IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự (Cơ bản)

Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự (Cơ bản)

Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Cơ bản)

  • 585 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:  3784  6394

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Xét 2 số đã cho ta thấy

Hàng nghìn: 3 < 6 nên 3784 < 6394

Vậy dấu cần điền là dấu: <

Lưu ý : Khi so sánh các số tự nhiên số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn

Nếu các số có số các chữ số bằng nhau thì ta đi so sánh các chữ số ở từng hàng của các số đó


Câu 2:

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:  6435  5763

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Xét 2 số đã cho ta thấy

Hàng nghìn: 6 > 5 nên 6435 > 5763

Vậy dấu cần điền là dấu: >

Lưu ý : Khi so sánh các số tự nhiên số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn

Nếu các số có số các chữ số bằng nhau thì ta đi so sánh các chữ số ở từng hàng của các số đó


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Các số 0; 2; 4; 6; 8; 10; ... 20;... 30; ... được gọi là:

Xem đáp án

Đáp án A

Các số đã cho được gọi là các số tự nhiên

Vậy ta chọn đáp án: A. Các số tự nhiên


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Bạn Vịt nói: " 0 là số tự nhiên bé nhất." Theo em bạn Vịt nói đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Không có số tự nhiên nào liền trước 0 nên 0 là số tự nhiên nhỏ nhất

Vậy bạn Vịt nói đúng. Chọn đáp án A


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số tự nhiên liền sau số 89 là ………………

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số tự nhiên liền sau số 89 là 90

Vậy số cần điền là 90.

Lưu ý: Hai số tự nhiên liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị. Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số tự nhiên liền sau số 1000 là ………….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số tự nhiên liền sau số 1000 là 1001

Vậy số cần điền là 1001.

Lưu ý : Hai số tự nhiên liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị. Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số thích hợp để được 3 số tự nhiên liên tiếp:  44; ……….. ;  46

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Giữa số 44 và 46 có số 45

Ta có 3 số tự nhiên liên tiếp là: 44; 45; 46

Vậy số cần điền là 45


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số thích hợp để được 3 số tự nhiên liên tiếp:  25; ………….. ;  27

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Giữa số 25 và 27 có số 26

Ta có 3 số tự nhiên liên tiếp là: 25; 26; 27

Vậy số cần điền là 26


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số thích hợp vào dãy số sau: 3; 6; 9; ……..; ……; ……….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta thấy:

6 = 3 + 3

9 = 6 + 3

Nên dãy số đã cho là dãy số cộng thêm 3 đơn vị

Ta có:

9 + 3 = 12

12 + 3 = 15

15 + 3 = 18

Vậy số cần điền lần lượt là: 12; 15; 18


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số thích hợp vào dãy số sau: 11; 13; 15; ……..; ……; ……….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta thấy:

13 = 11 + 2

15 = 13 + 2

Nên dãy số đã cho là dãy số cộng thêm 2 đơn vị

Ta có:

15 + 2 = 17

17 + 2 = 19

19 + 2 = 21

Vậy số cần điền lần lượt là: 17; 19; 21


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số 3874 thành tổng theo mẫu: 7894 = 7000 + 800 + 90 + 4

3874 = ………+……….+…………+……….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 3874 gồm: 3 nghìn, 8 trăm, 7 chục, 4 đơn vị

3874 = 3000 + 800 + 70 + 4

Vậy số cần điền lần lượt là: 3000; 800; 70; 4


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 736 gồm: ………. trăm, ………… chục, ………… đơn vị

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 736 gồm: 7 trăm, 3 chục, 6 đơn vị

Vậy số cần điền lần lượt là: 7; 3; 6


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chữ số 2 trong số 218 307 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 200 000

Chữ số 2 trong số 19 235 nằm ở hàng trăm nên có giá trị là 200

Chữ số 2 trong số 35824  nằm ở hàng chục nên có giá trị là 20

Vậy số cần điền 200 000; 200; 20


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chữ số 8 trong số 58 309 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 8 000

Chữ số 8 trong số 18 667 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 8 000

Chữ số 8 trong số 86 324  nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 80 000

Vậy số cần điền 8000; 8000; 80 000


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số bé nhất có 1 chữ số là ……………

Số bé nhất có 2 chữ số là ……………

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số  bé nhất có 1 chữ số là 0 vì không có số nào có 1 chữ số nhỏ hơn 0

Số  bé nhất có 2 chữ số là 10 vì không có số nào có 2 chữ số nhỏ hơn 10

Vậy số cần điền 0; 10


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Có ………….. số có 3 chữ số

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta có 900 số có 3 chữ số vì 999  100 + 1 = 900

Vậy số cần điền là 900.

Lưu ý : Khi tính số các số trong dãy số cách đều ta có: (số cuối - số đầu ) + 1


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống: 763148>76348

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Hai số đã cho có cùng hàng trăm nghìn, cùng hàng chục nghìn, cùng hàng nghìn, cùng hàng chục, cùng hàng đơn vị.

Mà ta thấy ở hàng trăm của 2 số chỉ có: 1 > 0

Nên chữ số cần điền là: 0


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm số tự nhiên x biết: 6 > x > 0

Xem đáp án

Đáp án A

Ta thấy  6 > 5 > 4 > 3 > 2 > 1 > 0 nên x là:  5; 4; 3; 2; 1


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm số tự nhiên x biết: 2 < x < 9

Xem đáp án

Đáp án A

Ta thấy  2 < 3 < 4 < 5 < 6 < 7 < 8 < 9 nên x là:  3; 4; 5; 6; 7; 8


Bắt đầu thi ngay