IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (tiếp)

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (tiếp)

Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (tiếp)

  • 1529 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính nhẩm: 5000 + 2000 - 1000 = ...

Xem đáp án

Ta có:

5000 + 2000 − 1000 = 5 nghìn + 2 nghìn − 1 nghìn

= 7 nghìn − 1 nghìn 

= 6 nghìn.

6 nghìn = 6000.

Do đó 5000 + 2000 – 1000 = 6000.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6000.


Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

9000 - 3000 + 2000 = ...

Xem đáp án

Ta có:

9000 − 3000 + 2000 = 9 nghìn − 3 nghìn + 2 nghìn

= 6 nghìn + 2 nghìn

= 8 nghìn.

8 nghìn = 8000.

Do đó 9000−3000+2000=8000.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 8000.


Câu 3:

Tính: 5847 + 2918

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 5:

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18903 ... 9987

Xem đáp án

Số 18903 có nhiều chữ số hơn số 9987 nên 18903>9987

Đáp án A


Câu 6:

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:

98988  ...  98999

Xem đáp án

Hai số 98988 và 98999 có số chữ số bằng nhau (đều có 5 chữ số).

Các chữ số hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 8 và chữ số hàng trăm đều bằng 8.

Đến chữ số hàng chục có 8<9.

Do đó: 98988<98999.

Vậy đáp án đúng điền vào chỗ trống là <.


Câu 7:

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:

12034 ... 9998

Xem đáp án

Ta thấy số 12034 có 5 chữ số, số 9998 có 4 chữ số.

Do đó 12034 > 9998.

Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ trống là >.


Câu 8:

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

Xem đáp án

Các số đã cho đều có 5 chữ số nên  khi xét các chữ số ở từng hàng ta thấy:
          29785<72895<87259<87925

Nên các số trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:

         29785;72895;87259;87925

Vậy các số cần điền theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là 29785;72895;87259;87925.


Câu 9:

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

Xem đáp án

So sánh các số đã cho ta có :
      501<580<5609<10001

Do đó các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

     501;580;5609;10001.


Câu 10:

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

91483 - 28095 ... 15848 x 4

Xem đáp án

Ta có:

91483 − 28095 = 63388 ; 15848×4=63392

Mà 63388 < 63392.

Vậy 91483 – 28095 < 15848 × 4.


Câu 12:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết x x 6 = 56562

Vậy x = ...

 

Xem đáp án

x × 6 = 56562

x = 56562 : 6

x = 9427
Vây đáp án đúng điền vào ô trống là 9427.


Câu 13:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 1052 chiếc xe đạp.Vậy trong 6 ngày nhà máy đó sản xuất được ... chiếc xe đạp.

Biết số xe đạp sản xuất mỗi ngày là như nhau

Xem đáp án

Mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc xe đạp là:

                      1052:4=263 (chiếc)

Trong 6 ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc xe đạp là:

                  263×6=1578 (chiếc)

                                                Đáp số: 1578 chiếc.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1578.


Câu 14:

Tìm x  biết:

(x - 3245) x 4 = 24241 - 17213

Xem đáp án

(x−3245)×4=24241−17213

(x−3245)×4=7028

x−3245=7028:4

x−3245=1757

x=1757+3245

x=5002

Chú ý

Học sinh có thể làm sai từ bước 3 khi tính x−3245=7028×4, từ đó tìm ra đáp án x=31357 và chọn D; hoặc bỏ dấu ngoặc thành x−3245×4=7028, từ đó tìm ra đáp án x=20008 và chọn C.

Đáp án B


Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính nhẩm: 9000 x 3 = ...

Xem đáp án

Ta có: 9000 = 9 nghìn

Thực hiện nhẩm: 

9 nghìn × 3 = 27 nghìn.

27 nghìn = 27000.

Do đó 9000×3=27000

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 27000.


Bắt đầu thi ngay