Giải phương trình: 5x4+3x2–2=0 (1)
Đặt t=x2 ( điều kiện: t≥0 ) phương trình (1) có dạng :
5t2+3t−2=0 . Ta có a=5;b=3;c=−2
Δ=b2−4ac=(3)2−4.5.(−2)=49>0⇒Δ=7
⇒t1=−b+Δ2a=−3+72.5=25(thỏa mãn điều kiện )
t2=−b−Δ2a=−3−72.5=−1 (không thỏa mãn điều kiện )
Với t1=25⇒x2=25⇔x=±25
Với t2=−1 (loại)
Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm : x1=25 ; x2=−25 .
Giải phương trình:
c)25−x2=x−1
Giải phương trình
Giải phương trình: x4−13x2+36=0 (1)
d) x4−13x2+36=0
Giải phương trình: x4+5x2+6=0(1)
b) x−x+1−8=0
b) Khi M di động trên cung nhỏ BC thì diện tích tứ giác AEFD không đổi.
Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, điểm M thuộc cung nhỏ BC. Gọi E là giao điểm của MA và CD, F là giao điểm của MD và AB. Chứng minh rằng:
a) DAE^=AFD^
Cho tứ giác ABCD có bốn đỉnh thuộc đường tròn . Gọi M, N, P, Q lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng : .MP⊥NQ