Giải phương trình:
b) x−x+1−8=0
b) x−2x+1−7=0 . Điều kiện: x+1≥0⇔x≥−1
x−2x+1−7=0⇔x+1−2x+1−8=0. Đặt t=x+1, điều kiện: t≥0 .
Phương trình đã cho trở thành:t2−2t−8=0 (1) có a=1;b=−2;c=−8 .
Δ'=b'2−ac=1+9=9>0; Δ'=3 Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
(thỏa mãn điều kiện t≥0 )
t2=−b'−Δa=1−31=−2 (loại vì không thỏa mãn điều kiện )
Với t=4⇒x+1=4⇔x+1=16⇔x=15 (t/m)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=15 .
c)25−x2=x−1
Giải phương trình
Giải phương trình: 5x4+3x2–2=0 (1)
Giải phương trình: x4−13x2+36=0 (1)
Giải phương trình: x4+5x2+6=0(1)
d) x4−13x2+36=0
b) Khi M di động trên cung nhỏ BC thì diện tích tứ giác AEFD không đổi.
Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, điểm M thuộc cung nhỏ BC. Gọi E là giao điểm của MA và CD, F là giao điểm của MD và AB. Chứng minh rằng:
a) DAE^=AFD^
Cho tứ giác ABCD có bốn đỉnh thuộc đường tròn . Gọi M, N, P, Q lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng : .MP⊥NQ