Giải phương trình
c. 2x2+32–10x3–15x=0
⇔2x2+32–5x2x2+3=0
2x2+32x2+3–5x=0
2x2+3=0 hoặc 2x2–5x+3=0
+) 2x2+3=0⇔2x2=–3⇒x2=−1,5 (vô nghiệm)
+) 2x2–5x+3=0 . Có a=2;b=−5;c=3và a+b+c=2–5+3=0
Phương trình có 2 nghiệm:
x1= 1 ; x2=ca=32
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm:
x1= 1 ; x2=32
Giải phương trình:
c)25−x2=x−1
Giải phương trình: 5x4+3x2–2=0 (1)
Giải phương trình: x4−13x2+36=0 (1)
Giải phương trình: x4+5x2+6=0(1)
d) x4−13x2+36=0
b) x−x+1−8=0
b) Khi M di động trên cung nhỏ BC thì diện tích tứ giác AEFD không đổi.
Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, điểm M thuộc cung nhỏ BC. Gọi E là giao điểm của MA và CD, F là giao điểm của MD và AB. Chứng minh rằng:
a) DAE^=AFD^
Cho tứ giác ABCD có bốn đỉnh thuộc đường tròn . Gọi M, N, P, Q lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng : .MP⊥NQ