Chủ nhật, 17/11/2024
IMG-LOGO

Bộ đề thi thử monn Hóa THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 13)

  • 2212 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. cao su lưu hóa

Câu 2:

Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit?
Xem đáp án
Chọn đáp án D. NH4Cl

Câu 3:

Đâu không phải là một loại protein?

Xem đáp án
Chọn đáp án D. nicotin

Câu 6:

Trong phân tử saccarit luôn có thành phần nào sau đây?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. nhóm chức ancol

Câu 8:

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?

Xem đáp án
Chọn đáp án B. C6H5NH2

Câu 9:

Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. glixerol và các axit béo 

Câu 10:

Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?

Xem đáp án
Chọn đáp án B. saccarozơ 

Câu 12:

Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 13:

Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)

Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC

Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?

Xem đáp án

Chọn C.

Thứ tự nhiệt độ sôi (3) < (1) < (2)

3 ứng với T1, (1) ứng với T3 và (2) ứng với (T2)

 Chọn C.


Câu 14:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

Xem đáp án
Chọn đáp án C. Ag + Fe(NO3)3

Câu 16:

Cho quá trình chuyển hóa sau:

Khí CO2 (1) tinh bột (2) glucozơ (3) C2H5OH

           

Xem đáp án
Chọn đáp án C. quang hợp, thủy phân, lên men

Câu 17:

Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?

Xem đáp án

Chọn A.

Fe+HNO3FeNO33+NO+H2O

Fe+FeNO33FeNO32

Dung dịch chỉ chứa một chất tan là FeNO32.  Kim loại dư là Cu, có thể có Fe.


Câu 18:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án
Chọn đáp án D. Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.

Câu 19:

Cho phản ứng sau:

(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH

Công thức cấu tạo của (X) là gì?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. H2N-CH2COOCH3

Câu 24:

Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?

Xem đáp án
Chọn đáp án C. BaO, K2O, Na2O

Câu 26:

Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là gì?

Xem đáp án

Chọn C.

nHCl=200.18,25%36,5=1

nX=nHCl X có 1N  Muối có 1Cl

M muối =35,528,286%=125,5

MX=125,536,5=89: X là alanin.


Câu 29:

Hai este X, Y có cùng công thức C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?

Xem đáp án

Chọn B.

 nEste=0,05

nNaOH=0,06

X là este của phenol (x mol) và Y là este của ancol (y mol)

x+y=0,05&nNaOH=2x+y=0,06

x=0,01 và y = 0,04

X,Y+NaOH Muối + Ancol + H2O

Bảo toàn khối lượng mancol=4,32

nancol=y=0,04

Mancol=108:C6H5CH2OH

Vậy Y là HCOOCH2C6H5

Để tạo 3 muối thì X phải là CH3COOC6H5

nCH3COONa=x=0,01

mCH3COONa=0,82

 


Câu 30:

Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là bao nhiêu lít?

Xem đáp án

Chọn C.

C17H33COO3C3H5+3H2C17H35COO3C3H5

884…………………..6,72 lít

1000000………………..V

V=76018 lít.


Câu 33:

Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6 + 6O2

Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2 lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có diện tích 0,5 dm2 tổng hợp được 0,18 gam glucozơ?

Xem đáp án

Chọn A.

Tổng diện tích =1000.10=10000cm2

Trong 1 phút, tổng năng lượng nhận được =10000.0,5=5000  cal

Trong đó năng lượng hữu ích =5000.10%=500  cal

6CO2+6H2O+673calC6H12O6

.............................67,3.....0,1

 Thời gian cần thiết =67,3.1000500=134,6  phút = 2 giờ 14 phút 36 giây

Câu 34:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc loại peptit nào?

Xem đáp án

Chọn D.

Quy đổi peptit thành C2H3ON0,1n  và H2O0,1

mCO2+mH2O=0,2n.44+180,15n+0,1=36,3

n=3

 Peptit thuộc loại tripeptit.


Câu 36:

Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?

Xem đáp án

Chọn A.

nCuNO32=nAgNO3=0,03

Dễ thấy mCu+mAg=0,03.64+0,03.108= m rắn

nên các phản ứng xảy ra vừa đủ.

Bảo toàn electron: 3nAl=2nCu2++nAg+

nAl=0,03mAl=0,81 gam.


Câu 37:

Xem đáp án

Chọn C.

Đốt YnCO2=1,3;nH2O=0,5;nNa2CO3=0,1

nC=nCO2+nNa2CO3=1,4

nH=2nH2O=1

nNa=2nNa2CO3=0,2

nO=mYmCmHmNa16=0,4

C:H:O:Na=7:5:2:1

Y là C7H5O2Na hay C6H5COONa

 Chọn C.


Câu 40:

Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D.

nX=5e và nY=4enCH3NH2=2.5e+4e=0,28

e=0,02

Muối gồm ACOONa25e=0,1mol  và NH2BCOONa4e=0,08mol

m muối =0,1A+134+0,08B+83=27,32

5A+4B=364

A=28 và B = 56 là nghiệm suy nhất.

X là C2H4COONH3CH320,1 và Y là NH2C4H8COONH3CH30,08

%X=60,32%


Bắt đầu thi ngay