Chủ nhật, 17/11/2024
IMG-LOGO

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa có lời giải (Đề 14)

  • 2215 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

Xem đáp án
Chọn đáp án C. alanin.

Câu 2:

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

Xem đáp án
Chọn đáp án D. Xenlulozơ.

Câu 3:

Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?

Xem đáp án
Chọn đáp án D. H2/Ni, t°.

Câu 4:

Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là

Xem đáp án
Chọn đáp án C. KOH, H2 và Cl2.

Câu 7:

Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do

Xem đáp án
Chọn đáp án A. các electron tự do trong mạng tinh thể.

Câu 8:

Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?

Xem đáp án
Chọn đáp án C. Ngâm trong dầu hỏa.

Câu 9:

Chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. Metyl axetat.

Câu 10:

Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh giày?

Xem đáp án
Chọn đáp án B. Than muội.

Câu 11:

Este X (C4H8O2) có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thõa mãn là

Xem đáp án

Chọn C.

Có 2 đồng phân đơn chức, tráng bạc là:

HCOOCH2CH2CH3

HCOOCHCH32


Câu 13:

Muốn điều chế kim loại kiềm từ các hợp chất, cần phải

Xem đáp án
Chọn đáp án B. khử các ion của chúng.

Câu 14:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3.

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3. (ảnh 1)

Khí Y là

Xem đáp án

Chọn D.

CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O

CaSO3+2HClCaCl2+SO2+H2O

Hỗn hợp X chứa CO2,SO2.

Bình A hấp thụ SO2:

SO2+Br2+2H2OH2SO4+2HBr

Khí Y thoát ra là CO2.


Câu 15:

Cho các chất sau: NaCl, HCl, C12H22O11, Na2CO3, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện ly mạnh là

Xem đáp án

Chọn A.

Có 3 chất điện li mạnh là NaCl, HCl, Na2CO3

Còn lại CH3COOH  là chất điện li yếu, C12H22O11  là chất không điện li.


Câu 16:

Thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm là

Xem đáp án
Chọn đáp án A. 1 muối và 2 ancol.

Câu 18:

Nhận xét nào sau đây sai?

Xem đáp án
Chọn đáp án D. Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH3N-CH3 là este của metylamin.

Câu 19:

Phát biểu nào sau là đúng?

Xem đáp án
Chọn đáp án C. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án
Chọn đáp án C. Dung dịch Lysin làm quỳ tím chuyển màu xanh.

Câu 21:

Cho sơ đồ sau:

(a) X + H2O → Y (H+, t°)

(b) Y → C2H5OH + CO2 (lên men)

(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)

Chất X, Y, Z tương ứng là

Xem đáp án

Chọn D.

 bYC6H12O6  (Glucozơ)

aX là xenlulozơ hoặc tinh bột.

cZlà amoni gluconat CH2OHCHOH4COONH4


Câu 23:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol đipeptit Gly-Gly (mạch hở), thu được CO2, H2O và N2. Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là

Xem đáp án

Chọn C.

Gly-Gly là C4H8N2O3nCO2=nH2O=0,4

mCO2+mH2O=24,8 gam.


Câu 24:

Cho 3,36 lít N2 tác dụng với 5,6 lít H2 thu được 6,72 lít hỗn hợp khí. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Hiệu suất của phản ứng là

Xem đáp án

Chọn D.

N2+3H22NH3

VH2 phản ứng = 1,5V giảm =1,53,36+5,66,72=3,36

H=3,365,6=60%


Câu 26:

Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất

Xem đáp án

Chọn D.

2nFe<nAg+<3nFenên cả Fe và Ag+đều hết, sản phẩm là FeNO32và FeNO33.


Câu 27:

Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt a, b là số mol CH3COOC6H5  và  C6H5COOC2H5

136a+150b=23,44

Và 136a+150b=23,44

a=0,04 và b=0,12

nC2H5OH=0,12và nH2O=0,04


Câu 28:

Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn B.

Phần khí gồm NO0,1 mol và CO20,1 mol

Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Mg (a mol), O (b mol), CO20,1 mol .

Đặt nNH4+=x

mhh=24a+16b+0,1.44=30

Bảo toàn electron: 2a=2b+8x+0,1.3 

nH+=0,1.4+2b+10x=2,15

a=0,9;b=0,25;c=0,125

m muối =mMgNO32+mNH4NO3=143,2


Câu 30:

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

Xem đáp án

Chọn C.

Bảo toàn electron nBa=nH2=a

Dung dịch X chứa Ba2+a,ClanOH=a

Các chất tác dụng với X là: Na2SO4,Na2CO3,Al,Al2O3,AlCl3,NaHCO3

Ba2++SO42BaSO4

Ba2++CO32BaCO3

OH+H2O+AlAlO2+H2

OH+Al2O3AlO2+H2O

OH+Al3+AlOH3

OH+HCO3CO32+H2O


Câu 34:

Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn A.

nAgNO3=0,03 và nCuNO32=0,02nNO3=0,07

nZn=0,05>nNO32 nên Zn dư

nZn phản ứng =nNO32=0,035

Bảo toàn khối lượng cho kim loại:

m+0,03.108+0,02.64+3,25=3,84+3,895+0,035.65

m=2,24


Câu 38:

X và Y là hai este no đa chức, mạch hở. Cho 12,24 gam hỗn hợp H gồm X, Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu 7,56 gam hỗn hợp Z chứa hai ancol cùng số nguyên tử cacbon và a gam hỗn hợp T chứa hai muối. Đốt cháy hết a gam T, thu 9,01 gam Na2CO3 và tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 4,55 gam. Khối lượng (gam) của este có phân tử khối lớn hơn gần nhất với
Xem đáp án

Chọn C.

nNa2CO3=0,085nNaOH=0,17

Bảo toàn khối lượng mT=11,48

Đốt TnCO2=u và nH2O=v

44u+18v=4,55

mT=12u+0,085+2v+0,17.32+0,17.23=11,48

u=0,085 và v=0,045

nCT=nNa2CO3+nCO2=0,17

T có nC=nNa

T gồm HCOONa (0,09) và (COONa)2 (0,04)

Ancol gồm CnH2n+2Ox0,09x  và CnH2n+2O0,08

mZ=14n+16x+2.0,09x+0,0814n+18=7,56

Biện luận với x=2,3,4...x=3,n=3  là nghiệm phù hợp.

Este gồm HCOO3C3H50,03  và COOC3H720,04

mHCOO3C3H5=5,28


Câu 39:

Cho P và Q là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở X là este mạch hở tạo từ P, Q và ancol Y. Chia 108,5 gam hỗn hợp Z gồm P, Q, X thành 2 phần. Đốt cháy phần 1 cần vừa đủ 47,04 lít O2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng vừa đủ với 825 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 90,6 gam muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 13,5 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng phần 2 gấp 1,5 lần khối lượng phần 1 và MP < MQ. Phần trăm khối lượng của Q trong hỗn hợp Z có giá trị bao nhiêu?

Xem đáp án

Chọn C.

n Phần 2 = 108,5.1,52,5=65,1

Quy đổi phần 2 thành HCOOH0,825,C2H4OH2a,CH2b,H2c  và H2O2a.

m Phần 2 = 0,825.46+62a+14b+2c18.2a=65,11

nO2=0,825.0,5+2,5a+1,5b+0,5c=2,1.1,52

Y+NanH2=a

mY=mH2 + m tăng =2a+13,5

nH2O=n Axit tự do = 0,8252a

Bo toàn khi lưng:

65,1+0,825.56=90,6+2a+13,5+180,8252a3

123a=0,225;b=1,575;c=0,375

Sau khi quy đổi nAxit>0,225  nên ancol phải no

C3H5COOH0,375,CH3COOH0,45

Vậy phần 2 chứa:

CH3COOH:0,450,225=0,225

P là CH3COOH:0,450,225=0,225

Q là C3H5COOH:0,3750,225=0,15

X là CH3COOC3H5COOC2H4:0,225

%Q=19,82%.


Câu 40:

Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân nhánh. Đun nóng 9,06 gam E với 250 ml dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T gồm 2 ancol (no, là đồng đẳng kế tiếp nhau) và m gam hỗn hợp muối Q. Nung nóng m gam Q với lượng dư hỗn hợp vôi tôi xút thu được 0,1 mol một chất khí duy nhất Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn T cần dung vừa đủ 4,704 lít khí O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn B.

Số liệu gấp 4 lần bài giải này.

nACOONa=a và nBCOONa2=b

nNaOH=a+2b=0,5

nAH+nBH2=a+b=0,4

a=0,3 và b=0,1

Do có muối đôi nên các ancol đều đơn chức. Đốt ancolnCO2=u  và nH2O=v

nAncol=vu=0,5

Bảo toàn O2u+v=0,84.2+0,5

u=0,56 và v=1,06

 Số C=nCO2nAncol=1,12

CH3OH0,44 và C2H5OH0,06

Các este gồm: ACOOC2H50,06,ACOOCH30,24  và BCOOCH320,1

mE=0,06A+73+0,24A+59+0,1B+118=36,24

3A+B=59

A=15 và B = 14 là nghiệm duy nhất.

X là CH3COOCH30,24%X=49,01%

Y là CH3COOC2H50,06

Z là CH2COOCH320,1


Bắt đầu thi ngay