IMG-LOGO

Câu ước

  • 402 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I wish we ______ an exam tomorrow.

Xem đáp án

Dấu hiệu: tomorrow =>sử dụng câu ước ở tương lai để diễn tả hành động không có thật ở tương lai

Cấu trúc: S + wish + S + would + V nguyen thể

=>I wish we would not have an exam tomorrow.

Tạm dịch: Tôi ước chúng ta sẽ không có kỳ thi vào ngày mai.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Minh wishes he _______ English perfectly well.

Xem đáp án

Câu ước 2 (mong ước điều không có thật ở hiện tại)

S + wish + S + V-ed

=>Minh wishes he spoke English perfectly well

(Minh ước anh ấy nói tiếng Anh hoàn hảo)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

I don't know the answer. I wish I ______ it.

Xem đáp án

Dấu hiệu: I don't know the answer. 

Câu điều kiện loại 2 (mong ước điều không có thật ở hiện tại) S + wish + S + V-ed

=>I don't know the answer. I wish I knew it.

Tạm dịch: Tôi không biết câu trả lời. Tôi ước gì tôi biết điều đó.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Choose the underlined word/ phrase which is INCORRECT.

havea lot of work todo. I wish I have more time

Xem đáp án

Câu điều kiện loại 2 (mong ước điều không có thật ở hiện tại)

S + wish + S + V-ed

Đáp án: D. have =>had

=>I have a lot of work to do. I wish I had more time.

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều việc phải làm. Tôi ước tôi có nhiều thời gian hơn.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

I don't understand this point of grammar. I wish I ______ it better.

Xem đáp án

Ta thấy câu trước chia ở thì hiện tại đơn nên đây là câu ước loại 1 dùng cho điều ước không có thật ở hiện tại

Cấu trúc: S + wish + S + V quá khứ đơn

=>I don't understand this point of grammar. I wish I understood it better.

Tạm dịch: Tôi không hiểu điểm này của ngữ pháp. Tôi ước tôi hiểu nó tốt hơn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

It never stops raining here. I wish it ______ raining.

Xem đáp án

Ta thấy câu trước chia ở thì hiện tại đơn nên đây là câu ước loại 1 dùng cho điều ước không có thật ở hiện tại

Cấu trúc: S + wish + S + V quá khứ đơn

=>It never stops raining here. I wish it stopped raining.

Tạm dịch: Ở đây trời không bao giờ ngừng mưa. Tôi ước gì trời tạnh mưa.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

I like this house. I wished I_________ enough money to buy it tomorrow.

Xem đáp án

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + would + V nguyên thể=>I like this house. I wished I would have enough money to buy it tomorrow.Tạm dịch: Tôi thích ngôi nhà này. Tôi đã ước mình sẽ có đủ tiền để mua nó vào ngày mai.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

I cannot sleep. The dog next door is making too much noise. I wish it ______ quiet.

Xem đáp án

Ta thấy câu trước chia ở thì hiện tại đơn nên đây là câu ước loại 1 dùng cho điều ước không có thật ở hiện tại

Cấu trúc: S + wish + S + V quá khứ đơn

=>I cannot sleep. The dog next door is making too much noise. I wish it kept quiet.

Tạm dịch: Tôi không thể ngủ. Con chó bên cạnh đang làm ồn quá nhiều. Tôi ước nó được giữ im lặng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

This weather is terrible. I wish it ______ better tomorrow.

Xem đáp án

Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai) nên ta phải dùng câu ước loại 3 diễn tả điều ước ở tương lai nhưng khó có thể xảy ra

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + would + V nguyên thể

=>This weather is terrible. I wish it would be better tomorrow.

Tạm dịch: Thời tiết này thật kinh khủng. Tôi ước nó sẽ tốt hơn vào ngày mai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

It's cold and it's damp. I wish I ___________in Spain.

Xem đáp án

Dấu hiệu: I hate living in England (tôi ghét sống ở Anh) là một hành động ở hiện tại nên ta phải dùng câu ước loại 1 diễn tả điều ước không có thật ở hiện tại.

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + V quá khứ đơn

=>It's cold and it's damp. I wish I lived in Spain.

Tạm dịch: Tôi ghét sống ở Anh. Trời lạnh và ẩm ướt. Tôi ước tôi sống ở Tây Ban Nha.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

He missed an exciting football match on TV last night. He wishes that he _______ it.

Xem đáp án

Dấu hiệu: last night (tối qua)nên ta phải dùng câu ước loại 2 diễn tả điều ước không có thật ở quá khứ.

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had (not)+ Vp2

=>He missed an exciting football match on TV last night. He wishes that he had watched it.

Tạm dịch: Anh ấy đã bỏ lỡ một trận bóng đá hấp dẫn trên TV vào đêm qua. Anh ấy ước rằng anh ấy đã xem nó.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

My face is bright red. I wish I ______ in the sun so long yesterday.

Xem đáp án

Dấu hiệu: yesterday (ngày hôm qua) nên đây là câu ước loại 2 dùng cho điều ước không có thật ở quá khứ

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had + Vp2

=>My face is bright red. I wish I hadn't sat in the sun so long yesterday.

Tạm dịch: Mặt tôi đỏ bừng. Tôi ước gì ngày hôm qua tôi đã không ngồi dưới nắng quá lâu.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

I don’t have much time. I wish I ______ this interesting book next week.

Xem đáp án

Dấu hiệu: next week (tuần tới) nên ta phải dùng câu ước loại 3 diễn tả điều ước ở tương lai nhưng khó có thể xảy ra

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + would + V nguyên thể

=>I don’t have much time. I wish I would read this interesting book next week.

Tạm dịch: Tôi không có nhiều thời gian. Tôi ước tôi sẽ đọc cuốn sách thú vị này vào tuần tới.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

They are building a new airport in my area. I wish they______.

Xem đáp án

Câu điều kiện loại 1 (mong ước điều không có thật ở hiện tại)

S + wish + S + V-ed

They are building a new airport in my area. I wish they weren’t

(Họ đang xây dựng một sân bay mới trong khu vực của tôi. Tôi ước họ không làm vậy)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

I wish yesterday ________ a better day.

Xem đáp án

Dấu hiệu: yesterday (ngày hôm qua) nên đây là câu ước loại 2 dùng cho điều ước không có thật ở quá khứ

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had + Vp2

=>I wish yesterday had been a better day.

Tạm dịch: Tôi ước ngày hôm qua là một ngày tốt hơn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

This train is very slow. The earlier train was much faster. I wish I ____ the earlier train.

Xem đáp án

Dấu hiệu: The earlier train was much faster (chuyến tàu trước nhanh hơn) là một hành động trong quá khứ nên ta phải dùng câu ước loại 2 diễn tả điều ước không có thật ở quá khứ.

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had (not)+ Vp2

=>This train is very slow. The earlier train was much faster. I wish I had caught the earlier train.

Tạm dịch: Chuyến tàu này rất chậm. Chuyến tàu trước đó nhanh hơn nhiều. Tôi ước mình đã bắt được chuyến tàu sớm hơn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

I went out in the rain and now I have a bad cold. I wish I __________out.

Xem đáp án

Dấu hiệu: I went out in the rain (tôi đã ra ngoài khi trời mưa) là một hành động trong quá khứ nên ta phải dùng câu ước loại 2 diễn tả điều ước không có thật ở quá khứ.

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had (not)+ Vp2

=>I went out in the rain and now I have a bad cold. I wish I hadn't gone out.

Tạm dịch: Chuyến tàu này rất chậm. Chuyến tàu trước đó nhanh hơn nhiều. Tôi ước mình đã bắt được chuyến tàu sớm hơn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

I was only in Miami for a week. I wish I ______ more time there but I had to go to New York.

Xem đáp án

Dấu hiệu: I had to go to New York (Tôi phải đến New York) là một hành động trong quá khứ nên ta phải dùng câu ước loại 2 diễn tả điều ước không có thật ở quá khứ.

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had (not)+ Vp2

=>I was only in Miami for a week. I wish I had had more time there but I had to go to New York.

Tạm dịch: Tôi chỉ ở Miami trong một tuần. Tôi ước mình có nhiều thời gian hơn ở đó nhưng tôi phải đến New York.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

I should never have said that. I wish I ______ that.

Xem đáp án

Dấu hiệu: I should never have said that (bạn đáng lẽ không nên nói vậy) là một hành động trong quá khứ nên ta phải dùng câu ước loại 2 diễn tả điều ước không có thật ở quá khứ.

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had (not)+ Vp2

=>I should never have said that. I wish I hadn't said that.

Tạm dịch: Tôi đáng ra không bao giờ nên nói điều đó. Tôi ước gì tôi đã không nói điều đó.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

We broke up. I wish that someday I ___________ able to marry her.

Xem đáp án

Dấu hiệu: someday (một ngày nào đó) nên ta phải dùng câu ước loại 3 diễn tả điều ước ở tương lai nhưng khó có thể xảy ra.

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + would + V nguyên thể

=>We broke up. I wish that someday I would be able to marry her.

Tạm dịch: Chúng tôi đã chia tay. Tôi ước rằng một ngày nào đó tôi sẽ có thể kết hôn với cô ấy.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương