Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 CTST có đáp án

Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 CTST có đáp án

Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 CTST có đáp án (Đề 1)

  • 240 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số 854 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số 854 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

854 = 800 + 50 + 4


Câu 2:

Mai có 20 cái khẩu trang, Đào có ít hơn Mai 5 cái khẩu trang. Hỏi Đào có bao nhiêu cái khẩu trang?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đào có số khẩu trang là:

20 – 5 = 15 (cái)

Đáp số: 15 cái khẩu trang


Câu 3:

Tính nhẩm: 86 – 40 = ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

86 – 40 = (80 + 6) – 40

            = (80 – 40) + 6

            = 40 + 6

            = 46


Câu 4:

Vân có một số nhãn vở, biết rằng khi đem số nhãn vở này chia đều cho 5 bạn, thì mỗi bạn được 6 cái. Hỏi Vân có tất cả bao nhiêu nhãn vở?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Vân có tất cả số nhãn vở là:

5 × 6 = 30 (cái)

Đáp số: 30 cái nhãn vở


Câu 5:

Hình vẽ dưới đây được tạo thành từ bao nhiêu tam giác?

Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Có 4 tam giác ở bên ngoài.

Hình vuông ở giữa được ghép từ 2 tam giác nhỏ.

Vậy hình vẽ trên được tạo thành từ 6 tam giác.


Câu 6:

12  của 10 kg là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

12  của 10 kg là:

10 : 2 = 5 (kg)

Đáp số: 5 kg


Câu 9:

c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: …

Xem đáp án

c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: 30


Câu 10:

d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng trục thì được số 30 là: …

Xem đáp án

d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là: 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34.


Câu 11:

Số?

Media VietJack

Đã tô màu …. hình tam giác

Xem đáp án

Hình trên có 4 hình tam giác bằng nhau. Tô màu 1 hình tam giác

Vậy đã tô màu 14 hình tam giác.


Câu 15:

Đặt tính rồi tính b) 785 : 8
Xem đáp án

78572  ¯898   65   64¯      1  


Câu 16:

Tính giá trị biểu thức

a) 25 + 513 : 9

Xem đáp án

a) 25 + 513 : 9 = 25 + 57

                        = 82


Câu 17:

b) 2 × (287 – 36)

Xem đáp án

b) 2 × (287 – 36) = 2 × 251

                            = 502


Câu 18:

Giải toán

Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án

Khối lớp Hai có số học sinh là:

250 + 85 = 335 học sinh

Cả hai khối có số học sinh là:

250 + 335 = 585 học sinh

Đáp số: 585 học sinh


Câu 19:

Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:

6m 2dm = 62dm

 

 

3 giờ 10 phút = 310 phút

 

4m 5cm = 45cm

 

 

2 giờ 30 phút = 150 phút

 

7dm 4mm = 704mm

 

 

7km 12hm = 712hm

 

Xem đáp án

6m 2dm = 60 dm + 2 dm = 62 dm.

4m 5cm = 400 cm + 5 cm = 405 cm.

7dm 4 mm = 700 mm + 4 mm = 704 mm.

3 giờ 10 phút = 180 phút + 10 phút = 190 phút.

2 giờ 30 phút = 120 phút + 30 phút = 150 phút.

7km 12 hm = 70 hm + 12 hm = 82 hm.

Em điền vào bảng như sau :

6m 2dm = 62dm

đ

 

3 giờ 10 phút = 310 phút

s

4m 5cm = 45cm

s

 

2 giờ 30 phút = 150 phút

đ

7dm 4mm = 704mm

đ

 

7km 12hm = 712hm

s


Câu 20:

Tính nhanh

a) 4 × 126 × 25

Xem đáp án

a) 4 × 126 × 25

= (4 × 25) × 126

= 100 × 126

= 12 600


Câu 21:

b) (9 × 8 – 12 – 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)

Xem đáp án

b) (9 × 8 – 12 - 5×12) × (1 + 2 + 3 + 4 +5)

= (72 – 12 – 60) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)

= 0 × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)

= 0

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm