Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 8. Tìm thừa số có đáp án
-
270 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:





Đáp án đúng là: D
Muốn tìm một thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
Số cần điền vào ô trống là:
40 : 5 = 80
Câu 2:
Điền số thích hợp vào ô trống
Đáp án đúng là: C
Muốn tìm một thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Số cần điền vào ô trống là:
18 : 2 = 9
Câu 3:





Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
18 : 2 = 9
14 : 2 = 7
…
6 : 2 = 3
2 : 2 = 1
Số cần điền vào ô trống là một số khi chia cho 2 cho kết quả là 5
Số đó là: 5 x 2 = 10
Câu 4:
Cặp số nào sau đây khi nhân với nhau, ta được tích là 15
Đáp án đúng là: C
Ta có: 3 x 5 = 15
Vậy cặp số 3 và 5 khi nhân với nhau ta được kết quả là 15.
Câu 5:
Tuổi của chị gấp 2 lần tuổi của em, biết năm nay chị 12 tuổi. Hỏi hiện nay em bao nhiêu tuổi?
Đáp án đúng là: C
Tuổi của em hiện nay là:
12 : 2 = 6 (tuổi)
Đáp số: 6 tuổi
Câu 6:
Hà có 10 cái bánh, số bánh của Hà gấp 5 lần số bánh của em. Hỏi em Hà có bao nhiêu cái bánh?
Đáp án đúng là: A
Em Hà có số cái bánh là:
10 : 5 = 2 (cái)
Đáp số: 2 cái bánh
Câu 7:
Có 16 bạn học sinh được xếp vào các bàn, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi xếp được tất cả bao nhiêu bàn như thế?
Đáp án đúng là: B
Xếp được số bàn là:
16 : 2 = 8 (bàn)
Đáp số: 8 bàn
Câu 8:
Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó nhân 3, được kết quả bao nhiêu đem trừ đi 5 thì còn 10.
Đáp án đúng là: B
Trước khi trừ 5, số đó là:
10 + 5 = 15
Trước khi nhân 3, số đó là:
15 : 3 = 5
Vậy số cần tìm là 5.