IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiêm Toán lớp 3 Bài 29. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiêm Toán lớp 3 Bài 29. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiêm Toán lớp 3 Bài 29. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án

  • 205 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép tính 31 140 × 2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

31 140 × 2 = 62 280

+ 2 nhân 0 bằng 0, viết 0

+ 2 nhân 4 bằng 8, viết 8

+ 2 nhân 1 bằng 2, viết 2

+ 2 nhân 1 bằng 2, viết 2

+ 2 nhân 3 bằng 6, viết 6

Vậy 31 140 × 2 = 62 280


Câu 2:

Kết quả của phép tính 23 405 × 3 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

23 405 × 3 = 70 215

+ 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1

+ 3 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1

+ 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1

+ 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1

+ 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

Vậy 23 405 × 3 = 70 215


Câu 3:

Kết quả của phép tính 31 150 × 2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

31 150 × 2 = 62 300

+ 2 nhân 0 bằng 0, viết 0

+ 2 nhân 5 bằng 10, viết 0 nhớ 1

+ 2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3

+ 2 nhân 1 bằng 2, viết 2

+ 2 nhân 3 bằng 6, viết 6

Vậy 31 150 × 2 = 62 300


Câu 4:

Điền số còn thiếu vào ô trống

Thừa số

15 108

Thừa số

6

Tích

?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: 15 108 × 6 = 90 648

+ 6 nhân 8 bằng 48, viết 8 nhớ 4

+ 6 nhân 0 bằng 0, thêm 4 bằng 4, viết 4

+ 6 nhân 1 bằng 6, viết 6

+ 6 nhân 5 bằng 30, viết 0 nhớ 3

+ 6 nhân 1 bằng 6, thêm 3 bằng 9, viết 9

Vậy 15 108 × 6 = 90 648

Vậy số cần điền vào ô trống là 90 648

Thừa số

15 108

Thừa số

6

Tích

90 648


Câu 5:

Mỗi kho chứa 16 234 lít dầu. Hỏi 3 kho như thế chứa bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

3 kho như thế chứa số lít dầu là:

16 234 × 3 = 48 702 (lít dầu)

Đáp số: 48 702 lít dầu

* Quy trình thực hiện phép tính

+ 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1

+ 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1

+ 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

+ 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1

+ 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4

Vậy 16 234 × 3 = 48 702


Câu 6:

Giá trị của biểu thức 8 200 × (2 × 3) là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Nếu biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước

Ta có: 8 200 × (2 × 3) = 8 200 × 6 = 49 200

Vậy giá trị của biểu thức là 49 200


Câu 7:

Một hình vuông có cạnh 10 200 cm. Chu vi của hình vuông là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chu vi của hình vuông là:

10 200 × 4 = 40 800 (cm)

Đáp số: 40 800 cm


Câu 8:

Giá trị của biểu thức 14 368 + 12 005 × 2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta thực hiện phép tính theo thứ tự: Nhân chia trước, cộng trừ sau

14 368 + 12 005 × 2

= 14 368 + 24 010

= 38 378

Vậy giá trị của biểu thức trên là 38 378


Câu 9:

Khu vườn nhà Bác A trồng 14 000 cây giống. Khu vườn nhà Bác B trồng gấp đôi số cây khu vườn nhà Bác A. Hỏi nhà Bác B trồng bao nhiêu cây giống?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Nhà Bác B trồng được số cây là:

14 000 × 2 = 28 000 (cây)

Đáp số: 28 000 cây giống

(Nhẩm 14 nghìn × 2 = 28 nghìn 14 000 × 2 = 28 000)


Bắt đầu thi ngay