Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
-
923 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Kết quả của phép chia 528 : 3 là:
Đáp án A
* 5 chia 3 được 1; viết 1; 1 nhân 3 bằng 3. Lấy 5 trừ 3 bằng 2.
* Hạ 2, được 22. Lấy 22 chia 3 được 7, viết 7. 7 nhân 3 bằng 21, lấy 22 trừ 21 bằng 1.
* Hạ 8, được 18, lấy 18 chia 3 được 6,viết 6. Lấy 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
Vậy 528 : 3 = 176
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một quyển sách dày 306 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau.
Mỗi chương của quyển sách đó dày số trang là:
306 : 9 = 34 (trang)
Đáp số: 34 trang.
Số cần điền vào chỗ trống là: 34.
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Ta có: 368 : 8 = 46 và 368 : 4 = 92
a) Giảm 368 đi 8 lần thì được số 46.
b) của 368 bằng 92.
Vậy số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 46 và 92.
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một năm có 365 ngày và một tuần có 7 ngày.
Ta có: 365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy một năm thường có 52 tuần và dư 1 ngày.
Các số cần điền vào chỗ trống là 52; 1.
Câu 6:
Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
Phép chia cần thực hiện như sau:
Vậy phép chia đã cho thực hiện sai.
Câu 7:
Một số đem chia cho 5 thì được thương bằng 96. Số đó đem chia 6 thì được kết quả là:
Đáp án A
Số cần tìm là:
96 × 5 = 480
Số đó đem chia cho 6 thì được kết quả là:
480 : 6 = 80
Đáp số: 80.
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ trống. Một sợi dây dài 500m được cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài 6m. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy mét dây?
Ta có: 500 : 6 = 83 (dư 2)
Sợi dây đó cắt được nhiều nhất 83 đoạn và còn thừa 2m.
Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 83 và 2.
Câu 9:
Biết: 534 : x = 24 : 4. Giá trị của x là:
Đáp án A
534 : x = 24 : 4
534 : x = 6
x = 534 : 6
x = 89
Câu 10:
Điền các số 336; 48; 6; 8 vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng.
336 : 8 + 6 = 48
Các số cần điền lần lượt là: 336; 8; 6; 48