Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 12: Nhân với số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 12: Nhân với số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có một chữ số có đáp án

  • 923 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 214009 × 4   ?   856026

Xem đáp án

Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 210582 × 2   ?   421165

Xem đáp án

Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 179458 × 5   ?   897300

Xem đáp án

Lưu ý : Muốn so sánh một phép tính với một số ta tính kết quả của phép tính đó rồi so sánh với số đã cho.


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y : 5 = 66663 – 10865

Xem đáp án

Ta có:

y : 5 = 66663 – 10865

y : 5 = 55798

y = 55798 x 5

y = 278990

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 278990. Chọn D

Lưu ý : Tính vế phải trước, y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: 95180 – y = 23105 x 3

Xem đáp án

Ta có:

95180 – y = 23105 x 3

95180 – y = 69315

 y = 95180 – 69315

 y = 25865

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 25865. Chọn B

Lưu ý : Tính vế phải trước, y cần tìm ở vị trí là số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y – 105925 = 201365 x 4

Xem đáp án

Ta có:

y – 105925 = 201365 x 4

y – 105925 = 805460

y = 805460 + 105925

y = 911385

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 911385. Chọn C

Lưu ý : Tính vế phải trước, y cần tìm ở vị trí là số bị trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cửa hàng có 9 túi bi, cửa hàng đã bán hết 105 viên bi và còn lại 2 túi bi. Hỏi trước khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu viên bi?

Xem đáp án

Tóm tắt:

Có: 9 túi bi

Đã bán: 105 viên bi

Còn lại: 2 túi bi

Có: ... viên bi ?

Bài giải

Cửa hàng đã bán số túi bi là:

9 – 2 = 7 (túi)

Mỗi túi bi có số viên bi là:

105 : 7 = 15 (viên)

Trước khi bán, cửa hàng có số viên bi là:

15 x 9 = 135 (viên)

Đáp số: 135 viên bi. Chọn B


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một cửa hàng bán trứng có 18 giá trứng, mỗi giá trứng có 250 quả. Biết cửa hàng đó đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả trứng?

Xem đáp án

Tóm tắt:

Có: 18 giá trứng

Mỗi giá trứng: 250 quả

Đã bán: 10 giá trứng

Còn lại: ... quả trứng ?

Bài giải

Sau khi bán, cửa hàng còn lại số giá trứng là:

18 – 10 = 8 (giá)

Cửa hàng còn lại số quả trứng là:

250 x 8 = 2000 (quả)

Đáp số: 2000 quả. Chọn C


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một trường học có 16 lớp, trong đó có 7 lớp mỗi lớp có 30 học sinh và 9 lớp mỗi lớp có 25 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án

Tóm tắt:

Có: 16 lớp

7 lớp: mỗi lớp có 30 học sinh

9 lớp: mỗi lớp có 25 học sinh

Có: ... học sinh ?

Bài giải

Trường đó có số học sinh là:

30 x 7 + 25 x 9 = 435 (học sinh)

Đáp số: 435 học sinh. Chọn B.


Câu 10:

Điền số thích hợp vào ô trống:

17895 x 5 = ...............

Xem đáp án

Ta đặt tính và tính

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:

×17895            5  89475

Vậy số cần điền vào ô trống là: 89475

Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.


Câu 11:

Điền số thích hợp vào ô trốn:

42860 x 2 = ...............

Xem đáp án

Ta đặt tính và tính

×42860            2  85720

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:

Vậy số cần điền vào ô trống là: 85720

Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.


Câu 12:

Điền số thích hợp vào ô trống:

×314079               3

Xem đáp án

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:

×314079               3  942237

Vậy số cần điền vào ô trống là: 9 ; 4 ; 2 ; 2 ; 3 ; 7

Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.


Câu 13:

Điền số thích hợp vào ô trống:

×275196               3

Xem đáp án

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:

×275196               3  825588

Vậy số cần điền vào ô trống là: 8 ; 2 ; 5 ; 5 ; 8 ; 8

Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau.


Câu 14:

Viết giá trị biểu thức vào ô trống.

Xem đáp án

Ta nhân 301794 lần lượt với 2 và 3 được:

301794 x 2 = 603588

301794 x 3 = 905382

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là: 603588 ; 905382.


Câu 15:

Viết giá trị biểu thức vào ô trống.

Xem đáp án

Ta nhân 217184 lần lượt với 2 và 4 được:

217184 x 2 = 434368

217184 x 4 = 868736

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là: 434368 ; 868736.


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

115605×8              340597              

Xem đáp án

Ta tính từ trái qua phải được:

115605 x 8 = 924840

924840 – 340597 = 584243

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 924840 ; 584243.


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

215806×4              765009              

Xem đáp án

Ta tính từ trái qua phải được:

215806 x 4 = 863224

863224 – 765009 = 98215

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 863224 ; 98215.


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Trung bình cộng của hai số là 1256. Biết số thứ nhất là 1078. Tìm số thứ hai.

Xem đáp án

Tổng của hai số là: 1256 x 2 = 2512

Số thứ hai là: 2512 – 1078 = 1434

Đáp số: 1434. Chọn A

Lưu ý : Muốn tìm tổng của hai số ta lấy trung bình cộng của hai số đó nhân với 2.


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

321005 x 3 – 560185 = ...............

Xem đáp án

Ta có:

321005 x 3 – 560185

 = 963015 – 560185

 = 402830

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 402830. Chọn C

Lưu ý : Nếu trong biểu thức chỉ có phép tính nhân và phép tính trừ thì ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép trừ sau.


Câu 20:

Viết giá trị biểu thức vào ô trống.

Xem đáp án

+ Với m = 2 thì thay vào biểu thức ta được:

205187 x 2 – 18079 = 410374 – 18079

  = 392295

+ Với m = 3 thì thay vào biểu thức ta được:

205187 x 3 – 18079 = 615561 – 18079

= 597482

Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải lần lượt là: 392295 ; 597482.


Bắt đầu thi ngay