Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 12 có đáp án_ đề 7
-
989 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Chất điểm dao động với biên độ
Đáp án C
Phương pháp giải:
Phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) có A là biên độ dao động
Giải chi tiết:
Biên độ dao động A = 4cm
Câu 2:
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
Đáp án C
Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng
Câu 3:
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
Đáp án C
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng nửa bước sóng
Câu 4:
Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
Đáp án A
Ở vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0.
Câu 5:
Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt) và x2 = Acos(ωt - π) là hai dao động:
Đáp án C
Độ lệch pha là π tức là chúng dao động ngược pha.
Độ lệch pha là π tức là chúng dao động ngược pha.
Độ lệch pha là π tức là chúng dao động ngược pha.
Câu 6:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
Đáp án D
Cơ năng của con lắc
Câu 7:
Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
Đáp án D
Áp dụng công thức
Câu 8:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy pi2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là:
Ta có m = 400g = 0,4kg ; k = 100N/m
Chu kỳ dao động :
Câu 9:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
Đáp án C
Độ lệch pha giữa u và i là:
Câu 10:
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
Đáp án A
Khoảng cách từ bụng đến nút kiền kề là một phần tư bước sóng
Câu 11:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án A
Câu 12:
Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án A
Câu 13:
Đáp án A
Mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 14:
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
Đáp án D
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là bước sóng.
Câu 15:
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức thức u = 220cos(100πt) V. Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
Điện áp hiệu dụng:
Câu 16:
Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là
Đáp án A
Có hai bụng sóng tương đương với có 2 bó sóng.
Ta có = 1m nên bước sóng λ = 1m
Câu 17:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
Đáp án B
Cơ băng của con lắc lò xo: W = 0,5kA2
Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
Câu 18:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos (100πt + π/3) (x tính bằng cm) có pha ban đầu là:
Đáp án B
Pha ban đầu π/3
Câu 19:
Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = cos(100πt + π/3 )(A) (t tính bằng s). Tần số của dòng điện là:
Đáp án A
Phương pháp giải:
Mối liên hệ giữa tần số và tốc độ góc: ω = 2πf
Giải chi tiết:
Tốc độ góc ω = 100π rad/s nên f = 50Hz
Câu 20:
Đáp án C
Hai âm cùng độ cao tức là có cùng tần số.
Câu 21:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độcứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là
Đáp án B
Chu kỳ dao động của con lắc lò xo:
Câu 22:
Đáp án D
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
Đáp án D
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 24:
Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ = 1m, g = π2m/s2 thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn là:
Đáp án B
Chu kỳ dao động của con lắc:
Câu 25:
Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
Đáp án D
N1 = 1000 vòng, U1 = 200V, U2 = 10V
Áp dụng công thứcnên N2 = 100 vòng
Câu 26:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10-4/2π F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
Đáp án C
Mạch LC, ω = 100πrad/s, ZL = ωL = 100Ω, ZC =(ωC)-1 = 200Ω nên Z = |ZL – ZC| = 100Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng I = U/Z = 200/100 = 2A
Câu 27:
Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = cos(100πt + π/3)(A) (t tính bằng s) cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch là:
Đáp án B
Vì nên I = 4A
Câu 28:
Đáp án B
Tổng hợp hai dao động điều hòa nếu chúng có cùng phương, cùng tần số, có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 29:
Đặt điện áp u = cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
Đáp án D
Mạch có ω,R,L cố định, C thay đổi
Công suất của mạch đạt cực đại khi xảy ra cộng hưởng, khi đó: ω2 = 1/LC, ZL = ZC, Z = R
Khi đó
Câu 30:
Đặt điện áp u = 310cos(100πt) V (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm
Đáp án D
Uo = 310V, T = 0,02s.
Sử dụng đường tròn lượng giác: u đạt giá trị 155V lần đầu tiên ứng với góc 600 như hình vẽ, tương ứng với t = T/6 = 1/300 (s)Câu 31:
Đáp án B
Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định nên:
Vận tốc truyền sóng v = λf = 0,4.50 = 20m/s.
Câu 32:
Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng
Đáp án A
Phương pháp giải:
Công thức tính mức cường độ âm
Giải chi tiết:
Câu 33:
Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là
Đáp án A
Phương pháp giải:
Bước sóng λ = v/f
Giải chi tiết:
Tần số sóng: f = v/λ = 110/0,25 = 440Hz
Câu 34:
Đặt điện áp u = U0cos(100πt - π /6) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là I = I0cos(100πt + π/6) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
Đáp án A
Hệ số công suất cosφ = cos(π/3) = 0,5
Câu 35:
Thời điểm t: x1 = Acos(ωt + φ) = 5cm
Thời điểm t + T/4: v = - ωAsin(ωt + φ + π/2)= -ωx1
Nên ω = 50/5= 10rad/s
Vậy m = k/ω2 = 1kg
Câu 36:
Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng:
Đáp án D
Vì A1> A2 nên vị trí A1 tại bụng sóng, vì vậy λ = 2d1
Vì vậy tại vị trí A2 có λ = 4d2 nên d1= 2d2
Câu 37:
Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos(20πt) mm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
Đáp án B
Giải chi tiết:
Ta có f = 10Hz, v = 30cm/s nên λ = 3cm
Biên độ dao động tại M
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
Vì uc chậm pha π/2 so với u nên u và i cùng pha, mạch xảy ra cộng hưởng điện
Khi đó UC = UL = 100V, U = UR = 200V, R = 100Ω
Công suất tiêu thụ của mạch : P = U2/R = 2002/100 = 400W
Câu 39:
Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A
Đáp án C
Chu kỳ dao động tại A :
Chu kỳ dao động tại B:
Vậy gB giảm 1% so với gA
Câu 40:
Đáp án C
Mạch RLC có L thay đổi
Đặt x = 1/ZL ta được (R2 + ZC2)x2 – 2ZC.x + 4/9 = 0
Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị nên ZL1 và ZL2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai trên.
Mà 3ZL2 – ZL1 = 150Ω và R2 + ZC2= 20000 nên tính được :
ULmax khi xảy ra cộng hưởng, khi đó: