6440 lượt thi
11 câu hỏi
15 phút
Câu 1:
Số "Hai mươi nghìn không trăm sáu mươi lăm" được viết là
A. 2065
B. 20065
C. 26500
D. 20605
ĐÁP ÁN B
Câu 2:
Cho dãy số: 3000 ; 4000 ; 5000 ; ….. ; ….. Các số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5500 ; 6500
B. 6000 ; 7000
C. 5500 ; 6000
D. 6000 ; 6500
Câu 3:
Ba số ở dòng nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 6840 ; 8640 ; 4860
B. 2935 ; 3914 ; 2945
C. 8763 ; 8843 ; 8853
D. 3689 ; 3699 ; 3690
ĐÁP ÁN C
Câu 4:
Số liền trước của 3456 là:
A. 4456
B. 3457
C. 3455
D. 3457
Câu 5:
5 hm = … m .
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
Câu 6:
Hình bên có số góc vuông là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 7:
Đồng hồ chỉ
A.10 giờ 10 phút
B.10 giờ 9 phút
C.2 giờ 10 phút
D.10 giờ 2 phút
Câu 8:
Biết y : 3 = 465 + 27.Giá trị của y là :
A. 492
B. 164
C. 1476
D. 1395
Câu 9:
Giá trị của biểu thức: 239 + 1267 x 3 là:
A. 4518
B. 3801
C. 1984
D. 4040
ĐÁP ÁN D
Câu 10:
Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 27500 đồng. Mua 8 quyển vở như thế phải trả thêm số tiền là
A. 5500 đồng
B. 44 000 đồng
C. 16 500 đồng
D. 60500 đồng
Câu 11:
Một hình tròn đường kính là 6 cm. Bán kính hình tròn đó là:
A. 4cm
B. 12cm
C. 3cm
6 câu hỏi
4 câu hỏi
8 câu hỏi
12 câu hỏi
2 câu hỏi