IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 7

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 7

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 7

  • 843 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Xem đáp án

Ta có: 7 × 6 = 42

Vậy số cần điền là 42.


Câu 2:

Phép toán 7 x 6 còn được viết là:

Xem đáp án

Đáp án B

7 × 6 = 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7


Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Xem đáp án

Ta có: 7 × 7 = 49

Số cần điền vào chỗ trống là 7


Câu 4:

Giá trị của biểu thức: 7 x 7 + 58 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 7 × 7 + 58 = 49 + 58 = 107

Vậy giá trị của biểu thức là 107.


Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Xem đáp án

9 tuần có số ngày là:

         7 × 9 = 63 (ngày)

Đáp số: 63 ngày.

Số cần điền vào chỗ trống là 63.


Câu 6:

Tích vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp: Cho: x × 2  = 7 × 6.

Xem đáp án

x × 2 = 7 × 6

x × 2 = 42

x = 42 : 2

x = 21

Vậy ta lần lượt tích vào các ô Sai - Sai - Đúng.


Câu 8:

Em có 6 hộp sô-cô-la, mỗi hộp có 7 thanh. Em cho các bạn 12 thanh. Sau đó, em còn lại số thanh sô-cô-la là:

Xem đáp án

Đáp án B

Em có số thanh sô-cô-la là:

            7 × 6 = 42 (thanh)

Em còn lại số thanh sô-cô-la là:

           42 – 12 = 30 (thanh)

Đáp số: 30 thanh.


Câu 9:

Đếm cách 7 đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống:

Xem đáp án

Đếm cách 7 ta được dãy số sau: 0; 7; 14; 21;28; 35; 42.

Số cần điền vào chỗ trống theo thứ tự từ phải sang trái là 14; 21; 28; 35.


Câu 10:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Xem đáp án

Ta có: 7 × 3 = 21;                   7 × 5 = 35

           7 × 7 = 49;                   7 × 9 = 63.

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 21354963.


Câu 11:

Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ trống:

Xem đáp án

Ta có: 

Vậy dấu thích hợp để điền vào ô trống là <.


Câu 12:

Ghép các ô có giá trị bằng nhau:

Xem đáp án

Ta có:

17 x 4 + 25 = 68 + 25 = 93

27 x 3 + 42 = 81 + 42 = 123

37 x 4 - 35 = 148 - 35 = 113.

Từ đó em ghép cặp được các ô có giá trị bằng nhau.


Bắt đầu thi ngay