IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 57. Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 57. Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 57. Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án

  • 290 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép tính 6 606 : 6 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

6 606 : 6 = 1 101

Quy trình thực hiện phép tính:

+ 6 chia 6 bằng 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

+ Hạ 6, 6 chia 6 bằng 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

+ Hạ 0, 0 chia 6 bằng 0 viết 0

0 nhân 6 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0

+ Hạ 6, 6 chia 6 bằng 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

Vậy 6 606 : 6 = 1 101.


Câu 2:

Kết quả của phép tính 3 248 : 4 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

3 248 : 4 = 812

Quy trình thực hiện phép tính:

+ 32 chia 4 được 8, viết 8

8 nhân 4 bằng 32, 32 trừ 32 bằng 0

+ Hạ 4, 4 chia 4 được 1, viết 1

1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0

+ Hạ 8, 8 chia 4 được 2, viết 2

2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0

Vậy 3 248 : 4 = 812.


Câu 3:

Phép tính nào dưới đây có số dư là 1?

6 726 : 6

6 726 : 6

5 077 : 5

5 077 : 5

2 249 : 4

2 249 : 4

4 163 : 8

4 163 : 8

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

+ 6 chia 6 được 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

+ Hạ 7, 7 chia 6 được 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1

+ Hạ 2, 12 chia 6 được 2, viết 2

2 nhân 6 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0

+ Hạ 6, 6 chia 6 được 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

Vậy 6 726 : 6 = 112.

+ 22 chia 4 được 5, viết 5

5 nhân 4 bằng 20, 22 trừ 20 bằng 2

+ Hạ 4, 24 chia 4 được 6, viết 6

6 nhân 4 bằng 24, 24 trừ 24 bằng 0

+ Hạ 9, 9 chia 4 được 2, viết 2

2 nhân 4 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1

Vậy 2 249 : 4 = 562 (dư 1).

+ 41 chia 8 được 5, viết 5

5 nhân 8 bằng 40, 41 trừ 40 bằng 1, viết 1

+ Hạ 6, 16 chia 8 được 2, viết 2

2 nhân 8 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0

+ Hạ 3, 3 chia 8 được 0, viết 0

0 nhân 8 bằng 0, 3 trừ 0 bằng 3

Vậy 4 163 : 8 = 520 (dư 3)

+ 5 chia 5 được 1, viết 1

1 nhân 5 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0

+ Hạ 0, 0 chia 5 được 0, viết 0

0 nhân 5 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0

+ Hạ 7, 7 chia 5 được 1, viết 1

1 nhân 5 bằng 5, 7 trừ 5 bằng 2

+ Hạ 7, 27 chia 5 được 5

5 nhân 5 bằng 25, 27 trừ 25 bằng 2

Vậy 5 077 : 5 = 1 015 (dư 2)

Vậy phép chia 2 249 : 4 có số dư là 1.


Câu 4:

Một hộp bi có 2 080 viên bi chia đều vào 4 túi. Mỗi túi có … viên bi.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Mỗi hộp chứa số viên bi là:

2 080 : 4 = 520 (viên bi)

Đáp số: 520 viên bi


Câu 5:

Kết quả của phép tính 6 000 : 6 = ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Nhẩm: 6 nghìn : 6 = 1 nghìn

Vậy 6 000 : 6 = 1 000.


Câu 6:

Một sợi dây dài 1 536 cm, người ta chia sợi dây thành 3 đoạn có độ dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng – ti – mét?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Mỗi đoạn dây dài số xăng – ti – mét là:

1 536 : 3 = 512 (cm)

Đáp số: 512 cm


Câu 7:

Một cửa hàng có 6 308 mét vải. Cửa hàng sử dụng chúng để may quần áo, mỗi bộ quần áo cần sử dụng 3m vải. Hỏi cửa hàng đó may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: 6 308 : 3 = 2 102 (dư 2)

Do mỗi bộ quần áo cần sử dụng 3m vải để may nên còn dư 2 mét vải không đủ để may thành 1 bộ quần áo nữa

Do đó cửa hàng chỉ may được tối đa 2 102 bộ quần áo

Đáp số: 2 102 bộ quần áo


Câu 8:

Điền số còn thiếu vào ô trống:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:

8 nghìn : 2 = 4 nghìn

Vậy 8 000 : 2 = 4 000

4 nghìn : 4 = 1 nghìn

Vậy 4 000 : 4 = 1 000

Vậy hai số cần điền vào ô trống lần lượt là 4 000; 1 000.


Bắt đầu thi ngay