IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiệm Toán lớp 3 CD Bài 24. Nhân với số có một chữ số (có nhớ) có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 3 CD Bài 24. Nhân với số có một chữ số (có nhớ) có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 3 CD Bài 24. Nhân với số có một chữ số (có nhớ) có đáp án

  • 220 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép tính 1 126 × 3 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D


Kết quả của phép tính 1 126 x 3 là: A. 3 268 B. 3 278 C. 3 368 D. 3 378 (ảnh 1)

+ 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1

+ 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7

+ 3 nhân 1 bằng 3, viết 3

+ 3 nhân 1 bằng 3, viết 3

Vậy 1 126 × 3 = 3 378


Câu 2:

Điền số còn thiếu vào ô trống:

28 252

×

2

=

?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B


Điền số còn thiếu vào ô trống: 28 252 x 2 = ? A. 46 404 B. 56 504 (ảnh 1)

+ 2 nhân 2 bằng 4, viết 4

+ 2 nhân 5 bằng 10, viết 0 nhớ 1

+ 2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5

+ 2 nhân 8 bằng 16, viết 6 nhớ 1

+ 2 nhân 2 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5

Vậy 28 252 × 2 = 56 504


Câu 3:

Điền số còn thiếu vào ô trống

Thừa số

1 008

Thừa số

4

Tích

?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A


Điền số còn thiếu vào ô trống thừa số 1 008 Thừa số 4 Tích ? A. 4 032 B. 40 032 (ảnh 1)

+ 4 nhân 8 bằng 32, viết 2 nhớ 3

+ 4 nhân 0 bằng 0, thêm 3 bằng 3, viết 3

+ 4 nhân 0 bằng 0, viết 0

+ 4 nhân 1 bằng 4, viết 4

Vậy 1 008 × 4 = 4 032


Câu 4:

Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 36 000

Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 36 000 12 000 x 4 5 000 x 7 11 000 x 3 (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Em thực hiện tính nhẩm:

12 000 × 4 = 48 000

5 000 × 7 = 35 000

11 000 × 3 = 33 000

6 000 × 6 = 36 000

Vậy phép tính 6 000 × 6 có kết quả bằng 36 000


Câu 5:

Điền số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống A. 2 668; 2 982 B. 2 668; 2 992 C. 3 668; 3 992 (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số 1 834 gấp lên 2 lần, ta được số:

1 834 × 2 = 3 668

Số 3 668 thêm 324 đơn vị, ta được số:

3 668 + 324 = 3 992

Vậy hai số cần điền vào ô trống lần lượt là: 3 668; 3992

Quy trình thực hiện phép tính

 

 

 Điền số thích hợp vào ô trống A. 2 668; 2 982 B. 2 668; 2 992 C. 3 668; 3 992 (ảnh 2)

+ 2 nhân 4 bằng 8, viết 8

+ 2 nhân 3 bằng 6, viết 6

+ 2 nhân 8 bằng 16, viết 6 nhớ 1

+ 2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3

Vậy 1 834 × 2 = 3 668

 Điền số thích hợp vào ô trống A. 2 668; 2 982 B. 2 668; 2 992 C. 3 668; 3 992 (ảnh 3)

+ 8 cộng 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1

+ 6 cộng 2 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9

+ 6 cộng 3 bằng 9, viết 9

+ 3 cộng 0 bằng 3, viết 3

Vậy 3 668 + 324 = 3 992


Câu 6:

Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống

280 × 3

208 × 3

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

* Cách 1

Ta có: 280 × 3 = 840

           208 × 3 = 624

Số 840 có chữ số hàng trăm là 8, số 624 có chữ số hàng trăm là 6

Do 8 > 6 nên 840 > 624

Vậy 280 × 3 > 208 × 3

Do đó ta cần điền dấu > vào ô trống

* Cách 2:

Vì cả hai số cùng nhân với 3 nên ta chỉ cần so sánh hai số 280 và 208

Số 280 và số 208 đều có chữ số hàng trăm là 2, số 280 có chữ số hàng chục là 8, số 208 có chữ số hàng chục là 0

Do 8 > 0 nên 280 > 208

Do đó 280 × 3 > 208 × 3

Vậy ta cần điền dấu > vào ô trống


Câu 7:

Lan mua một túi bánh hết 16 500 đồng. Hỏi Lan mua 2 túi bánh như thế hết bao nhiêu tiền?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Lan mua hai túi bánh như thế hết số tiền là:

16 500 × 2 = 33 000 (đồng)

Đáp số: 33 000 đồng


Câu 8:

Một cuộn dây dài 418 m. Hỏi 5 cuộn dây như thế dài bao nhiêu mét?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

5 cuộn dây như thế dài số mét là:

418 × 5 = 2 090 (m)

Đáp số: 2 090 m


Bắt đầu thi ngay