Thứ bảy, 29/03/2025
IMG-LOGO

Lũy thừa

  • 328 lượt thi

  • 37 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho nZ,n>0, với điều kiện nào của aa thì đẳng thức sau xảy ra: an=1an?

Xem đáp án

Với a0,nZ,n>0 thì  an=1an

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Cho a>0,m,nZ,n2. Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án

Cho a>0,m,nZ,n2,  khi đó amn=namĐáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Cho a>0,nZ,n2, chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Theo định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ: a>0:amn=nam(m,nZ,n2) nên a1n=na

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Cho m,nZ, khi đó:

Xem đáp án

Với m,nZ thì amn=(am)nĐáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Với a>1,m>0,mZ thì:

Xem đáp án

Vớia>1,m>0,mZ thì am>a0=1am>1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Với 0<a<b,mNthì:

Xem đáp án

Với 0<a<b,mN thìam<bm

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Với 1<a<b,mNthì:

Xem đáp án

Với 1<a<b,mNthì:1m<am<bm1<am<bm

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Cho số nguyên dương n2, số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

Xem đáp án
Cho số thực b và số nguyên dương n(n2) Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an=b.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Cho mN so sánh nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án A: Vì 34>12,mN nên(34)m>(12)m (đúng).

Đáp án B: Vì43>1,mN  nên1=1m<(43)m (đúng).

Đáp án C: Vì 23,34,mN  nên(23)m<(34)m (đúng).

Đáp án D: Vì 137<2,mN  nên(137)m<2m (D sai).

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Với a>1,m,nZ thì:

Xem đáp án

Với a>1  thì am>anm>n

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Cho a0,b0,m,nN Chọn đẳng thức đúng:

Xem đáp án

Cho a0,b0,nN, khi đó nab=na.nb.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Cho a0,m,nN chọn đẳng thức đúng:

Xem đáp án

Cho a0,m,nN ta có: mna=nma

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Cho a>0,m,nN chọn đẳng thức không đúng:

Xem đáp án
Ta có: mnam=(mna)m=na(mnam)n=(na)n=a nên A, B và C đúng.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

- Nếu n lẻ thì nan=a nên B đúng, D sai.

- Nếu n chẵn thì nan=a nếu a > 0 và nan=a nếu a < 0 nên A, C sai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Điều kiện để biểu thức aα có nghĩa với αI là:

Xem đáp án

Lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương nên a > 0.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Cho a>0,b<0,αZ,nN. khi đó biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?

Xem đáp án

- Vì nN nên an,bn đều có nghĩa (A, B đúng).

- Vì αZ,a>0 nên aα có nghĩa (C đúng).

- Vì αZ,b<0 nên bα không có nghĩa (D sai).

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x,y?

Xem đáp án

Ta có: (2x)y=2xy nên A sai.

2x2y=2xy nên B sai.

2x.2y=2x+y nên C đúng.

(23)x=2x3x nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x,yx,y?

Xem đáp án

2xx2 nên A sai.

3xy=3x.y=(3x)y nên B đúng.

33x33y=33x3y33xy nên C sai.

x3y3 nếu xy nên D sai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

Thu gọn biểu thức P=5x23x(x>0) ta được kết quả là:

Xem đáp án

P=5x23x=5x2.x13=(x2+13)15

Vậy P=x715.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Rút gọn biểu thức P=5b2b3bb(b>0) ta được kết quả là:

Xem đáp án

P=5b2b3bb=5b2.b123b.b12=5b523b32=b52.5b32.3=1

Vậy P=1.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Rút gọn biểu thức P=a32.3a với a > 0.

Xem đáp án

Ta có: P=a32.3a=a32.a13=a32+13=a116

Đáp án cần chọn là: C


Câu 22:

Giá trị P=54.464.(32)43332 là:

Xem đáp án

P=54.464.(32)43332=225.264.246259=225+64+4659=218190

Vậy P=218190.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 23:

Giá trị biểu thức P=1256.(163)2.(23)253.(52)4 là:

Xem đáp án

Ta có : P=1256.(16)32.(23)253.(52)4=518212.2.2356.52.4=54.216

Vậy P=54.216

Đáp án cần chọn là: D


Câu 24:

Nếu (a2)14(a2)13thì khẳng định đúng là:

Xem đáp án

Vì 14>13 nên (a2)14(a2)130<a212<a3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 25:

Cho số thực a thỏa mãn (2a)34>(2a)2. Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Vì 34<2 nên(2a)34>(2a)20<2a<11<a<2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 26:

Tính giá trị của biểu thức P=(265)2020(26+5)2021.

Xem đáp án
P=(265)2020(26+5)2021=[(265)(26+5)]2020.(26+5)=(2425)2020.(26+5)=26+5

Đáp án cần chọn là: D


Câu 27:

Với giá trị nào của a thì đẳng thức a.3a.4a=2425.121đúng?

Xem đáp án

a.3a.4a=2425.121

a.3a.a14=2524.212

a.3a54=21724

a.a512=21724

a1712=21724

a1724=21724

a=2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 28:

Cho (21)m<(21)n. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

0<21<1 nên(21)m<(21)nm>n</>

Đáp án cần chọn là: B


Câu 29:

Cho a>1>b>0, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án A: Vì a > b > 0 0 và 2 > 0  nên a2>b2 (A sai).

Đáp án B: Vì a > 1 và −2 > −3 nên a2>a3 (B sai).

Đáp án C: Vì a > b > 0 và 32<0nên a32<b32 (C đúng).

Đáp án D: Vì 0 < b < 1  và 2>52nên b2<b52 (D sai).

Đáp án cần chọn là: C


Câu 30:

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: a=13,8;b=21;c=(12)3

Xem đáp án

Ta có: a=13,8=1;b=21=12=0,5 và c=(12)3=23=8..

Mà 0,5<1<8b<a<c

Đáp án cần chọn là: D


Câu 31:

Rút gọn biểu thức: C=(a13+b13)23ab:(2+3ab+3ba) ta được kết quả là:

Xem đáp án

Ta có:

C=(a13+b13)23ab:(2+3ab+3ba)=(3a+3b)23ab:(23ab+3a2+3b23ab)=3a2+23ab+3b23ab.3ab3a2+23ab+3b2=1.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 32:

Rút gọn biểu thức P=(ababa+ab):4abbab(a>0,b>0,ab) ta được kết quả là:

Xem đáp án

P=(ababa+ab):4abbab

=(ab(a+ab)aba+ab).ab4ab(4b)2

=a.ab+abab(a)2+a.b.(ab)(a+b)4b(4a4b)

=aaba(a+b).(ab)(a+b)4b(4a4b)=aa.ba.(4a)2(4b)24b(4a4b)

=ab.(4a4b)(4a+4b)4b(4a4b)=a(4b)2.(4a+4b)4b=a4b(4a+4b)

Vậy P=a4b(4a+4b).

Đáp án cần chọn là: D


Câu 33:

Đơn giản biểu thức P=(a14b14)(a14+b14)(a12+b12)(a,b>0) ta được:

Xem đáp án

Ta có:

P=(a14b14)(a14+b14)(a12+b12)=(a12b12)(a12+b12)=ab

Vậy P=ab

Đáp án cần chọn là: C


Câu 34:

 Đơn giản biểu thức A=a2(1a)21 ta được:

Xem đáp án

A=a2(1a)21=a2.(a1)21=a2.a2+1=a22+1=a

Đáp án cần chọn là: A


Câu 35:

Rút gọn biểu thức B=a22b23(a2b3)2+1 ta được kết quả là:

Xem đáp án

Ta có:B=a22b23(a2b3)2+1=(a2b3)(a2+b3)(a2b3)2+1

=a2+b3a2b3+1=a2+b3+a2b3a2b3=2a2a2b3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 36:

Tính giá trị của biểu thức A=(ae+be)2(41eab)e khi a = e; b = 2e

Xem đáp án

A=(ae+be)2(41eab)e=a2e+2aebe+b2e4aebe

=a2e2aebe+b2e=(aebe)2=|aebe|

Với a=e;b=2e thì A = \left| {{a^e} - {b^e}} \right| = \left| {{e^e} - {{\left( {2e} \right)}^e}} \right| = \left( {{2^e} - 1} \right){e^e}

Đáp án cần chọn là: A


Câu 37:

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{{\sin }^2}x}} + {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{{\cos }^2}x}} là:

Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{{\sin }^2}x}};{\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{{\cos }^2}x}}  ta có:

A = {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{{\sin }^2}x}} + {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{{\cos }^2}x}} = {5^{ - {{\sin }^2}x}} + {5^{ - {{\cos }^2}x}} \ge 2\sqrt {{5^{ - {{\sin }^2}x}}{{.5}^{ - {{\cos }^2}x}}} = 2\sqrt {{5^{ - \left( {{{\sin }^2}x + {{\cos }^2}x} \right)}}} = 2\sqrt {{5^{ - 1}}} = \frac{2}{{\sqrt 5 }}

Dấu “=” xảy ra khi

{\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{{\sin }^2}x}} = {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{{\cos }^2}x}} \Leftrightarrow {\sin ^2}x = {\cos ^2}x \Leftrightarrow \cos 2x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}

Vậy GTNN của A là \frac{2}{{\sqrt 5 }}Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay