Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 18)

  • 12179 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Từ một tấm tôn có kích thước 90cm x 3m, người ta làm một máng xối nước trong đó mặt cắt là hình thang ABCD có hình dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối.

Xem đáp án

Đáp án C

SABCD=12AD+BCCH=122BC+2HDCH=30+30cosα30sinα=900sinα+sin2α2

xét hàm số y=sinα+sin2α2

y'=cosα+cos2α=2cos2α+cosα1y'=0cosα=12α=600

y0=0,yπ2=1,y600=334

MaxSABCD=900334=6753cm2

Vậy thể tích lớn nhất của máng xối làV=6753.300=2025003cm3


Câu 2:

Tìm số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều.

Xem đáp án

Đáp án D

Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng


Câu 3:

Cho a là số dương khác 1. Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án C sai vi hàm ax  có tập giá trị là +  còn hàm logax  có tập giá trị là    


Câu 4:

Tìm tập xác định của hàm số y=xsin2018π

Xem đáp án

Đáp án A

Do sin2018π=0 . Điều kiện để hàm số có nghĩa là x0  


Câu 5:

Cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C' Cạnh bên AA'=a, ABC là tam giác vuông tại A BC=2a,AB=a3. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng A'BC.

Xem đáp án

Đáp án A

Kẻ đường cao AH của tam giác ABC  khi đó BCA'AH , trong ΔA'AH  kẻ đường cao AK  thì AKA'BC  ta có: AC2=4a23a2=a2

1AK2=1A'A2+1AH2=1A'A2+1AB2+1AC2=1a2+13a2+1a2=73a2

 


Câu 6:

Cho hình chóp tam giác S.ABC ASC=CSB=60°,ASC=90°, SA=SB=a,SC=3a  Tính thể tích của khối chóp S.ABC?

Xem đáp án

Đáp án B

Công thức tính thể tích hình chóp tam giác biết độ dài các cạnh bên a,b,c   và các góc tạo bởi các cạnh bên là α,β,γ  như sau:

V=abc61cos2αcos2βcos2γ+2cosαcosβcosγ

=3a361cos260cos260cos290+2cos60cos60cosγ90=a324


Câu 7:

Tìm tập xác định của hàm số y=2x48

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số xác định 2x40x2


Câu 8:

Tính đạo hàm của hàm số y=2+3cos2x4.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có

 y'=42+3cos2x32+3cos2x'=42+3cos2x3.3.2sin2x=242+3cos2x3sin2x


Câu 9:

Hàm số y=2xx2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Đk xác định là 2xx200x2, y'=22x2xx2<01<x<2


Câu 10:

Cho hàm y=m1x3+m1x2+x+m. Tìm m để hàm số đồng biến trên R

Xem đáp án

 Đáp án C

Ta có: y'=3m1x2+2m1x+1  với m=1y'=1  hàm số đồng biến trên R  . Xét với m1  

Để hàm số đồng biến trên R thì

 m1>0Δ'0m>1m123m10m>1m1m401<m4

 cộng thêm với giá trị m=1 ta có tập hợp m cần tìm là  1m4


Câu 12:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x1 trên đoạn [2;3]

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm bậc nhất trên bậc nhất luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định của nó

miny2;3=miny2;y3=min3;2=2


Câu 13:

Cho khối chóp tam giác đều S.ABCcó thể tích là a3,AB=a. . Tính theo a khoảng cách từ S tới mặt phẳng (ABC)

Xem đáp án

Đáp án B

Diện tích tam giác đều có cạnh  là a  bằng  a234

 khoảng cách từ S tới ABC=3VdtABC=3a3a234=4a3


Câu 15:

Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x2x+12x+1.

Xem đáp án

Đáp án D

limx+4x2x+12x+1=limx+41x+1x22+1x=1

limx4x2x+12x+1=limx+41x+1x22+1x=1


Câu 16:

So sánh a,b biết 52a>5+2b

Xem đáp án

Đáp án C

52a>5+2b52a52b>5+2b52b52ba>1

do 52<1ba<0a>b


Câu 17:

Gọi d là đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x2+2. Tìm m để d song song với đường thẳng Δ:y=2mx3

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=3x26x  chia y cho y' ta được y=13x1y'2x+2  nên đường thẳng  d có PT: y=2x+2 . Để d//Δ2m=2m=1 


Câu 18:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R , có đồ thị (C)như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A sai vì tổng các giá trị cực trị =  3+4+3=10

Đáp án B sai vì hàm số tiến ra  +

Đáp án C sai vì hàm số có điểm cực đại là  0;4


Câu 19:

Cho a , b , c là các số dương a,b1.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

logac=logbclogba=logbclogab


Câu 20:

Tính đạo hàm của hàm số y=log32x1.

Xem đáp án

Đáp án B

y'=12x1ln32x1'=22x1ln3


Câu 21:

Cho hàm số fx=ln2017lnx+1x. 

Tính tổng S=f'1+f'2+f'3+...+f'2018.

Xem đáp án

Đáp án B

ta có f'x=xx+11x2=1x+1x=1x1x+1

S=112+1213+13...+1201812019=20182019


Câu 22:

Cho hai số thực m, n thỏa mãn n<m. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

32m2>93+112n632m232n2>3+2n232n2

32nm2>1 do 0<32<1nm2<0m>n


Câu 23:

Trong các mặt của khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là

Xem đáp án

Đáp án C

Khối đa diện có các mặt là các đa giác có số cạnh tối thiểu là ba


Câu 24:

Cho lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của lăng trụ bằng 296cm . Tính thể tích khối lăng trụ

Xem đáp án

Đáp án B

Hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương.

Gọi a là độ dài một cạch thì tổng diện tích các mặt S=6a2=96a=4cm

 thể tích lăng trụ là V=a3=43=64cm3


Câu 25:

Các trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của

Xem đáp án

Đáp án C

Tứ diện đều có 6 cạnh tương ứng có 6 trung điểm là các đỉnh của hình bát diện đều.


Câu 26:

Rút gọn biểu thức P=x13.x6,x>0

Xem đáp án

Đáp án D

P=x13.x6=x13.x16=x12=x


Câu 27:

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?

Xem đáp án

Đáp án A

Hình trụ không phải hình đa diện mà là hình tròn xoay.


Câu 28:

Cho alog63+blog62+clog65=a, với a , b c là các số hữu tỷ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

alog63+blog62+clog65=alog63a2b5c=log66alog62ba5c=0

2ba.5c=1

5c=2abc=ablog52

do c hữu tỷ a=b


Câu 29:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,AB=a,BC=a3, biết SA=a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Một mặt phẳng α đi qua A , vuông góc với SC tại H , cắt SB tại K . Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a

Xem đáp án

Đáp án C

AC=AB2+BC2=a2+3a2=2a

SC=SA2+AC2=a2+4a2=a5

SH=SA2SC=a2a5=a5

SB=SA2+AB2=a2+a2=a2

ΔSHK~ΔSBCSHSB=SKSCSK=SH.SCSB=a.a55.a2=a2

VS.AHKVS.ABC=SHSCSKSB=a5a5a2a2=110VS.AHK=110VS.ABC=13SA.dtABC=110.13a.12a.a3=a3360

 

 


Câu 30:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Hình hai mươi mặt đều có 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.


Câu 31:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng a  và thể tích khối chóp bằng a326. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)

Xem đáp án

Đáp án B.

Gọi M là trung điểm BC ; Gọi d là khoảng cách từ A tới (SBC)

SO=3VS.ABCDdtABCD=3a326a2=a2

SM=SO2+MO2=a22+a24=a32

dtSBC=12SM.BC=12a32.a=a234

d=3VA.SBCdtSBC=3VS.ABCD2dtSBC=3a322.6.a234=a63

 


Câu 32:

Cho ln2=a, tính limx1log2xlnx.

Xem đáp án

Đáp án D

Limx1log2xlnx=(L')1xln21x=1ln2=1a


Câu 34:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên sau:

 

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số đạt cực đại tại  x=-2 với GTCD = 4. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 với GTCT =  -1.


Câu 36:

Hàm số y=x+16x2 có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là N . Tính tích M,N

Xem đáp án

Đáp án D

ĐK  xác định của hàm số là 4x4

y'=1x16x2=16x2x16x2y'=0x=22

Các giá trị tại biên và điểm cực trị là

 y4=4y4=4y22=42M.N=42.4=162


Câu 37:

Thể tích khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta tính trên trường hợp tổng quát tứ diện ABCD  đều cạnh a

VABCD=13DH.dtΔABC với H là trực tâm tam giác đều  ABC

Ta có AM=32aAH=23AM=13a

DH=AD2AH2=a2a23=63a

dtΔABC=12AM.BC=1232a.a=34a2

Vậy VABCD=13DH.dtΔABC=1363a.34a2=212a3 với a=2V=13

 

 


Câu 38:

Cho hàm số y=x3+3x29x+5 có đồ thị (C) . Gọi A, B là giao điểm của (C) và trục hoành. Số điểm MC không trùng với A B sao cho AMB=90° là:

Xem đáp án

Đáp án A

Xét PT:

x3+3x29x+5=0x+5x12=0x=1x=5A1;0,B5;0

 Mx;yCAM=x1;y,BM=x+5;y điều kiện góc AMB=900      

AM.BM=0x1x+5+y2=0x1x+5+x14x+52=0x1x+51+x13x+5=0

1+x13x+5=0 ( do x1,x5  )

Xét hàm số f(x)=1+x13x+5  có:

f'x=3x12x+5+x13=x124x+14

Dễ thấy hàm số có một cực tiểu duy nhất x=72  với GTCT là y<0  . Do vậy PT  f(x)=0 có hai nghiệm hay tồn tại hai điểm M thỏa mãn điều kiện.


Câu 39:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

Xem đáp án

Đáp án A

y'=3x22x+2=2x2+x12+11  với mọi x


Câu 40:

Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a .

Xem đáp án

Đáp án C

Diện tích của tam giác đều có cạnh là a bằng a234  Ta có  S=8.a234=2a23


Câu 41:

Cho hàm số y=x3+12mx2+22mx+4. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?

Xem đáp án

Đáp án D

Điều kiện để hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành  PT y=0   có ba nghiệm phân biệt. Xét PT

x3+12mx2+22mx+4=0x3+x22mx2+2mx+4x+4=0x+1x22mx+4=0

Để  PT này có ba nghiệm phân biệt thì 

Δ'=m24>0122m.1+40m;22;+m52


Câu 42:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x2?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có limx2x1x2=2  đường thẳng y=2y2=0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


Câu 43:

Với giá trị nào của m thì hàm số y=mx1x+m đạt giá trị lớn nhất bằng 13 trên  0;2.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có  y'=m2+1x+m2>0 với xTXD . Để hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 13   trên 0;2  điều kiện cần và đủ là y2=132m12+m=13m=1


Câu 44:

Tính đạo hàm cấp 2018 của hàm số y=e2x. 

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=2e2x;y''=22e2x;...;y2018=22018e2x


Câu 45:

Cho hàm số y=2x23x+mxm có đồ thị (C) . Tìm tất cả các giá trị của m để (C) không có tiệm cận đứng.

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số không có tiệm cận đứng 2x23x+m=0  có nghiệm

 2m23m+m=0mm1=0m=0m=1


Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên

Phương trình có nghiệm y= f(x)iệm duy nhất khi và chỉ khi:

 

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa trên BBT  ta thấy PT có nghiệm duy nhất 3<m<3


Câu 48:

Tính thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết độ dài đoạn thẳng AC=2a.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có AC=2a  cạnh của hình lập phương là 2a VABCD.A'B'C'D'=2a3=22a3


Câu 49:

Tìm m để hàm số y=mx+4x+m nghịch biến trên khoảng ;1.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=m24x+m2   để hàm số nghịch biến trên ;1  thì điều  kiện tương đương là m24<0m12<m1


Câu 50:

Rút gọn biểu thức A=a4a4a12+a4a12 với 0<a<4.

Xem đáp án

Đáp án D

A=a4a4a12+a4a12=4aa4a12+a4a12=4a12a12+a4a12=0


Bắt đầu thi ngay