Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 24)

  • 12193 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là

Xem đáp án

Đáp án là D


Câu 2:

Cho hàm sốy=x42x25.  Kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án là A.

           y'=4x34x=0x=0x=±1

          Xét dấu y'    

                     

          Từ bảng xét dấu. Chọn A


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên  \0 và có bảng biến thiên như hình dưới đây

 

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án là A.

          Từ Bảng biến thiên, ta thấy B,C,D là đáp án sai. Chọn A.


Câu 4:

Kết quả (b,c)  của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai x2+bx+c=0 . Tính xác suất để phương trình có nghiệm.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Số phần tử của không gian mẫu là nΩ=36 .

Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán.

Phương trình x2+bx+c=0  có nghiệm khi và chỉ khi Δ=b24c0b24c  .

Xét bảng kết quả (L – loại, không thỏa ; N – nhận, thỏa yêu cầu đề bài)

Dựa vào bảng kết quả trên ta thấy số kết quả thuận lợi cho A   là 19.

Vậy xác suất của biến cố  A là :PA=1936 .


Câu 5:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D  dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án là A.

          Từ đồ thị, ta thấy đồ thị có

          Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt x=1;y=2.   Loại C và D.

          Điểm 0;1C  nên loại B.


Câu 7:

Cho hàm số y=3x13x+2.  Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:

Xem đáp án

Đáp án là B.

limx±3x13x+2=limx±31x3+2x=1.


Câu 8:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+5 trên đoạn  0; 2.

Xem đáp án

Đáp án là D

y'=3x23,  cho y'=0x=10;2x=10;2

y0=5;y2=7;  y1=3.

max0;2y=y2=7.


Câu 9:

Khối chóp đều SABCD có mặt đáy là

Xem đáp án

Đáp án là D


Câu 11:

Công thức số tổ hợp là

Xem đáp án

Đáp án là C.


Câu 13:

Hàm số y=x33m+1x2+3m12x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x=1 khi:

Xem đáp án

Đáp án là A.

          y'=3x26m+1x+3m12;  y''=6x6m+1  

          Hàm số đạt cực trị tại điểm x=1 thì  

y'1=0y''10m24m=0m0m=0m=4m0m=4.

          * Ghi chú: Không có đáp án, sửa lại đáp A thành  


Câu 14:

Tìm a để hàm số fx=2x+1x+5x4   khi  x>4a+2x4                  khi  x4 liên tục trên tập xác định

Xem đáp án

Đáp án là C.

          Txđ:  D=

          Với x<4   ta có fx=a+2x4  fx liên tục trên  ;4

          Với x>4  ta có :    fx=2x+1x+5x4 fx=2x+1x+5x4liên tục trên 4;+  

          Tại x >4 ta có:f4=a+2

Ta có  limx4fx=limx4a+2x4=a+2

limx4+fx=limx4+2x+1x+5x4=limx4+12x+1+x+5=16         

Để hàm số fx liên tục trên  khi hàm số fx  liên tục tại x=4  thì 

limx4fx=limx4+fx=f4a+2=16a=116


Câu 15:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'(x)  liên tục trên R và đồ thị của hàm số f'(x) trên đoạn [ -2;6] như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Xem đáp án

Đáp án là D

Đồ thị f'x  có bảng biến thiên:

max[2;6]f(x)=max{f(1),f(6)}.


Câu 16:

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị của hàm số  f'(x) như hình vẽ bên. Hàm số có mấy điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án là C.

Ta có: đồ thị hàm số f'x   cắt trục  tại  4 điểm phân biệt tức phương trình f'x=0  có 4  nghiệm phân biệt. Tuy nhiên, nhìn vào đồ thị ta thấy dấu của f'x  chỉ đổi khi qua  nghiệm đầu. Vậy hàm số f'x  có  3 cực trị.


Câu 17:

Gọi d là đường thẳng đi qua A(2;0) có hệ số góc m cắt đồ thị C:y=x3+6x29x+2 tại ba điểm phân biệt A,B,C Gọi B',C' lần lượt là hình chiếu vuông góc của B,C lên trục tung. Tìm giá trị dương của m để hình thang BB'C'C  có diện tích 

Xem đáp án

Đáp án là C.

Không mất tính tổng quát, giả sử

 xC>xB  .

Ta có: d có phương trình 

y=mx2  .

Phương trình hoành độ giao điểm:

mx2=x3+6x29x+2

x=2x24x+1+m=0

Để tồn tại A, B,  thì phương trình  x24x+m+1=0phải có 2 nghiệm phân biệt khác 2

m<3xA=2;xB+xC=4;xBxC=m+1 ; yCyB=mxCxB .

Trường hợp 1: xBxC=m+1>01<m<3*   .

Ta có .

SBB'C'C=BB'+CC'.B'C'2=xB+xC.mxCxB2=84m164m+12=8

.

Đối chiếu điều kiện  (*) ta được m=2.

Trường hợp 2:  

xC>0>xB xBxC=m+1<0m<1<0

 (Loại vì m>0 ).


Câu 18:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.Phương trình fx22=π có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt

Xem đáp án

Đáp án là C.

Số nghiệm của phương trình  fx22=πbằng số giao điểm của đường thẳng y=π  và đồ thị hàm số y=fx22 .Ta có đồ thị hàm số y=fx22 như sau:        

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình fx22=π  có hai nghiệm thực phân biệt. 

 


Câu 19:

Cho hàm số y=13x3-ax23ax+4 với a là tham số. Biết a0 là giá trị của tham số a để hàm số đã cho đạt cực trị tại hai điểm x1,x2 thỏa mãn x12+2ax2+9aa2+a2x22+2ax1+9a=2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án là C.

Ta có y'=x22ax3a .

Hàm số có hai điểm cực trị  y'=0có hai nghiệm phân biệt x22ax3a=0  (*) có hai nghiệm phân biệt

Δ'>0a2+3a>0a;30;+  (1).

Khi đó hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1  ,  x2là hai nghiệm của phương trình (*).

Ta có x122ax13a=0x12=2ax1+3a ; tương tự x22=2ax2+3a  .

x12+2ax2+9aa2+a2x22+2ax1+9a=2

2ax1+3a+2ax2+9aa2+a22ax2+3a+2ax1+9a=2

2ax1+x2+12aa2+a22ax1+x2+12a=24a2+12aa2+a24a2+12a=2

4a+12a+a4a+12=2

4a+122+a2=2a4a+129a2+72a+144=0

a=4(thỏa mãn điều kiện (1)).

Vậy a0=4


Câu 21:

Cho dãy số  unvới un=3n. Tính un+1? 

Xem đáp án

Đáp án là A


Câu 22:

Cho hình chóp tam giác đều SABC Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC,SM  Mặt phẳng (ABN) cắt SC tại E. Gọi V2 là thể tích của khối chóp S.ABE và V1 là thể tích khối chóp SABC  Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án là C.

• Gọi I là trung điểm của EC.

Ta có  IM//BE hay IM//NE .

Xét ΔSMI    NE//MI và N  là trung điểm của SM  suy ra E là trung điểm của SI  .

Do đó SE=EI=ICSESC=13 .

Ta có VSABEVSABC=SASA.SBSB.SESC=13

.


Câu 23:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ  số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3

Xem đáp án

Đáp án là C.

Sắp xếp bộ ba số 1, 2, 3 sao cho 2 đứng giữa 1,3 có 2 cách.

Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 kể cả trường hợp số 0 đứng đầu là: 2.C74.5!  số.

Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3, có số 0 đứng đầu là: 2.C63.4!  số.

Suy ra số số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là 2.C74.5!2.C63.4!=7440   


Câu 24:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số fx=x3+3x2m23m+2x+5 đồng biến trên  0;2  ? 

Xem đáp án

Đáp án là D.

      • Hàm số  fx=x3+3x2m23m+2x+5 đồng biến trên 0;2  khi f'x0x0;2  (  f'x=0tại hữu hạn điểm)

Ta có f'x=3x2+6xm23m+2

.f'x0x0;23x2+6xm23m+20x0;2

Δf'x=3m29m+15>0m

Vậy f'x=0  luôn có hai nghiệm phân biệt x1;x2 .

Yêu cầu bài toán2x1<x21x1<x202

(1) Vô nghiệm.

(2) S<0P0m2+3m+203172m3+172  

Vậy có 4 giá trị nguyên của m  thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 25:

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A;B với BC là đáy nhỏ. Biết rằng tam giác SAB đều có cạnh là 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC=a5và khoảng cách từ D tới mặt phẳng (SHC) là 2a2 (H là trung điểm của AB). Thể tích khối chóp S.ABCDlà: 

Xem đáp án

Đáp án là C

ta có SABABCDSABABCD=ABSHABSHABCD

mà DICHDISHDISHCdD,SHC=DI=2a2

ta có

 ΔBHC=ΔAHESΔBHC=SΔAHE; HE=HC

mà 

SABCD=SAHCD+SΔBHC=SAHCD+SΔAHE=SΔDCE

Tam giác SAB đều nên .SH=a3

Tam giác  SHC có

HC=SC2SH2=a2EC=2HC=2a2 .

Khi đó SABCD=SΔDCE=12DI.EC=4a2 .

Vậy VABCD=13SH.SABCD=13a3.4a2=4a333 .

 


Câu 26:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin4x + cos2 x + 2 .

Xem đáp án

Đáp án là D.

Ta có:

y=sin4x+cos2x+2y=sin4xsin2x+3

Đăt t=sin2x,t0;1

f(t)=t4t2+3f'(t)=4t32tf'(t)=0t=0[0;1]t=22[0;1]t=22[0;1]f(0)=3;f(1)=3;f22=114

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là:114


Câu 27:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y=3x3x27x+1 tại điểm  A 0; 1

Xem đáp án

Đáp án là B.

Đạo hàm:y'=9x22x7 .

Phương trình tiếp tuyến tại điểm Mx0;y0  là : y=kxx0+y0 .

Hệ số góc  k=y'0=7

Phương trình tiếp tuyến cần tìm tại điểm A0;1  là: y=7x0+1y=7x+1


Câu 28:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A'B'C' cạnh đáy a=4  biết diện tích tam giác A'BC  bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC A'B'C' bằng

Xem đáp án

Đáp án là B.

Gọi I là trung điểm BC.

Ta có  ΔABC  đều nênAI=AB32=23 .

AIBCAA'BCA'IBC

SA'BC=12BC.A'IA'I=2SA'BCBC=4

AA'(ABC)AA'AI.

Xét ΔA'AI vuông tại   AA'=A'I2AI2=2              

Vậy  VABC.A'B'C'=SABC.AA'=4234.2=83


Câu 29:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=x+1m2x2+m1 có bốn đường tiệm cận.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận khi phương trình  m2x2+m1=0có hai nghiệm phân biệt khác  -1m20m2m1>0m0m<1 .


Câu 30:

Tìm m để hàm số y=x1x+1 đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng

Xem đáp án

Đáp án là A.

TXĐ: D=\1 .

Ta có:y'=1+mx+12

Hàm số đồng biến trên 2 khoảng xác định 1+m>0m>1


Câu 31:

Trên đoạn   2π;5π2 , đồ thị hai hàm số y=sinx và  y=cosx cắt nhau tại bao nhiêu điểm?

Xem đáp án

Đáp án là D.

Xét phương trình hoành độ giao điểm sinx=cosxsinxcosx=0     

Số giao điểm của hai đồ thị hàm số chính là số nghiệm của phương trình (*) trên 2π;5π2 .

Khi đó ta có sinxcosx=02sinxπ4=0x=π4+kπ,k .

 x2π;5π2 nên ta có 2ππ4+kπ5π22ππ4+kπ5π2 .

Hay ta có k2;1;0;1;2  .


Câu 32:

Cho hàm số y=x33x+1 có đồ thị (C) Gọi AxA;yA,  BxB,yB với xA>xB là các điểm thuộc (C) sao cho các tiếp tuyến tại A,B  song song với nhau và AB=637. tính S=2xA3xB

Xem đáp án

Đáp án là C.

y'=3x23 ;

 y'xA=3xA23;

y'xB=3xB23

Tiếp tuyến tại A,B song song nêny'xA=y'xB3xA23=3xB23

xA=xB  lo¹i do  xA>xBxA=xBchän

Ta có :

AB2=xBxA2+yByA2=xBxA2+xB33xB+1xA33xA+12

=4xB624xB4+40xB2

Giả thiết AB=637

4xB624xB4+40xB2=36.37xB236xB22+10xB2333=0

xB2=9xB=3xA=3lo¹ixB=3xA=3  chän

Vậy S=2xA3xB=2.333=15 .


Câu 33:

Tìm hệ số của x7 trong khai triển  32x15

Xem đáp án

Đáp án là B.

Ta có

32x15=k=015C15k315k2xk=k=0152k315kC15kxk.

Hệ số của x7  ứng với 0k15,kk=7k=7  .

Vậy 2738C157=C157.38.27  là hệ số cần tìm


Câu 34:

limxx2x4x2+12x+3bằng

 

Xem đáp án

Đáp án là A.

Ta có limxx2x4x2+12x+3=limxx11x4+1x2x2+3x=limx11x4+1x22+3x=12


Câu 35:

Cho hàm số y= f(x)  có bảng biến thiên:

 

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án là D.


Câu 36:

Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ  môn.

Xem đáp án

Đáp án là A.

          Ta tìm số cách chọn 7 cuốn còn lại sao cho không có đủ 3 môn.

Có 3 trường hợp :

          7 cuốn còn lại gồm 2 môn toán lý : có  C97cách

          7 cuốn còn lại gồm 2 môn lý hóa : có  C117 cách

          7 cuốn còn lại gồm 2 môn toán hóa : có  C107 cách

 Suy ra có C97+C117+C107=486 cách chọn 7 cuốn còn lại sao cho không có đủ 3 môn. Do đó số cách chọn 8 cuốn sao cho 7 cuốn còn lại có đủ 3 môn là  C157486=5949 cách.

Xác suất cần tìm là P=5949C157=661715.  


Câu 37:

Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC và DBC vuông cân và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau, AB=AC=DB=DC=2a . Tính khoảng cách từ B  đến mp (ACD) 

Xem đáp án

Đáp án là B.

BC=AB2=2a2.Gọi  H là trung điểm BC  ta có:

AHBCBC=ABCDBCABCDBCAHDBC

kẻ HEDCHKAE (1)

DCHEDCAH    (doAHDBCDC)DCAHEDCHK  2

từ 1&2 HKADCdH;ADC=HK

dB;ADC=2dH;ADC=2AH.HEAH2+HE2=263

AH=BC2,HE=AB2;AH=BC2=a2,HE=BC2=a

 


Câu 38:

Cho cấp số cộng  un:2,a,6,b.Tích a.b bằng:

Xem đáp án

Đáp án là A.

  Theo tính chất của cấp số cộng 2+6=2aa+b=12a=4b=8a.b=32


Câu 40:

Đặt fn=n2+n+12+1. Xét dãy số un sao cho un=f1.f3.f5...f2n1f2.f4.f6...f2n.limnun.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Ta có

fn=n2+1+n2+1=n2+12+2n.n2+1+n2+1=n2+1n2+1+2n+1

=n2+1n+12+1

Do đó:f2n1f2n=2n12+12n2+12n2+12n+12+1=2n12+12n+12+1

Suy ra

 un=f1.f3.f5...f2n1f2.f4.f6...f2n=f1f2f3f4f5f6f2n1f2n

=12+132+132+152+152+172+12n12+12n+12+1=22n+12+1=12n2+2n+1

nun=n.12n2+2n+1

limnun=12


Câu 41:

Trong các tam giác vuông có tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền là aa>0, tam giác có diện tích lớn nhất là

Xem đáp án

Đáp án là A.

Gọi x 0<x<a   là độ dài của một cạnh góc vuông.

Độ dài cạnh góc vuông còn lại là:ax2x2=a22ax .

Diện tích của tam giác là: S=12xa22ax .

Ta cóS'=12a23axa22ax ; S'=0x=a3 .

Bảng biến thiên:

vậy Smax=a263


Câu 42:

Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin3x + cos2x 

Xem đáp án

Đáp án là

y'=6cos3x2sin2x.


Câu 43:

Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:

Xem đáp án

Đáp án là B.

+/Gọi khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là:  a,b,c Khi đó thể tích khối hộp là:  V=a.b.c

+/ Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì khối hộp tương ứng có các kích thước lần lượt là: 2a,2b,2c  nên thể tích của khối hộp tương ứng là: V'=2a.2b.2c=8abc=8V

Vậy thể tích của khối hộp tương ứng tăng lên 8 lần.


Câu 44:

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=4cm Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) .M thuộc SC sao cho   CM=2MS. Khoảng cách giữa hai đường AC và BM là ?

Xem đáp án

Đáp án là D.

Gọi I là điểm thuộc SA   sao cho SISA=13IM//AC .

Gọi  H là trung điểm của .AB  SABABCSABABC=ABSHABSHABC

ACABACSHACSABIMSABIMBIΔBIM

VSBAMVSBAC=SMSC=13VSBAM=13VSBAC=13.13SH.SABC=19.43212AB.AC=439AC

VABIMVABSM=AIAS=23VABIM=23VABSM=23.439AC=8327AC

BI2=AB2+AI22AB.AI.cos600=42+8322.4.83.cos600=1129BI=473

SΔBIM=12BI.IM=12.473.13AC=279AC

VABIM=13SBIM.dA,BIMdA,BIM=3VABIMSBIM=3.8327AC279AC=4217

 


Câu 45:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B,SA vuông góc với đáy ABC Khẳng định nào dưới đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án là B.

ta có SAABCSAABSAACSABCSuy ra các phương án B, D đều đúng.

Ta có BCSABCABBCSB . Suy ra  phương án C đúng

Ta có SACSAAC  nên chỉ có đường thẳng SA vuông góc với AC  . Do đó không tồn tại SBAC . Phương án A sai.

 

 

 


Câu 46:

Cho lăng trụ đều ABC A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a Tính góc giữa hai mp ABC và A'B'C'. 

Xem đáp án

Đáp án là  A.

Gọi H là trung điểm của  đoạn B'C'  ta có ABC A'B'C' là lăng trụ đều

 AHB'C'A'HB'C'góc giữa hai mặt phẳng (AB'C')  và (A'B'C') là  AHA'.

 ΔA'B'C' đều cạnh  2a A'H=a3

 ΔAA'H vuông tại   A'

 tanAHA'^=AA'A'H=aa3=13AHA'^=π6


Câu 47:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B AB=BC=a, AD=2a. SAvuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và CD Tính cosin góc giữa MN và SAC.

Xem đáp án

Đáp án là  C.

Ta dễ chứng minh được tam giácACD  vuông tại C, từ đó chứng minh được CN vuông góc với mặt phẳng (SAC) hay C là hình chiếu vuông góc của N trên (SAC). Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (SAC)   tại J xác định như hình vẽ. Suy ra góc giữa MN và (SAC) là góc NJC  .

IN là đương trung bình trong tam giác ACD suy ra IN=a, IH là đường trung bình trong tam giác ABC suy ra IH=12BC=a2 . Dựa vào định lí Talet trong tam giác MHN ta đượcIJ=23MH=23.12SA=13SA=a3 . Dựa vào tam giác JIC  vuông tại I  tính đượcJC=226 .

Ta dễ tính được CN=a22,JN=a103  .

Tam giác NJC vuông tại C nên cosNJC^=JCJN=5510.


Câu 48:

Cho hàm số y=x46x2+3  có đồ thị là (C) . Parabol P:y=x21 cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm của P và (C)bằng:

Xem đáp án

Đáp án là B.

      Phương trình hoành độ giao điểm của P và (C):

     x46x2+3=x21x45x2+4=0x2=1x2=4x=±1x=±2

Vậy ta có tổng bình phương các hoành độ giao điểm của P  và (C):12+12+22+22=10


Câu 49:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x23x+24x2 là:

Xem đáp án

Đáp án là B.

• Ta có limx+y=limxy=1  nên đồ thị có một tiệm cận ngang là  y=-1

Ngoài ra : + limx2y=limx2x1x22x2+x=limx21xx+2=14  ;  

limx2y=limx2x23x+24x2=

                   nên đồ thị có thêm một tiệm cận đứng.


Câu 50:

Phương trình tanx+π3=0có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án là C.

Ta có

tanx+π3=0x+π3=kπ,kx=π3+kπ,k .


Bắt đầu thi ngay