Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 21)

  • 12184 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào đồ thị ta có a < 0

Điểm uốn của đồ thị đi qua điểm O nên  b = 0

Hai điểm cực trị của hàm số nằm hai bên trục Oy nên a.c < 0. Suy ra c > 0

Vậy hàm số cần tìm là:  y=x3+3x


Câu 3:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

Xem đáp án

Đáp án A

limxx4x12x=limxxx21x12x=limxx21x1x2=+


Câu 4:

Cho hàm số: y=x3+2mx2+3m 1x+2 có đồ thị (C)  Đường thẳng d:y=x+2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A 0;2, B và C.Với M3;1, giá trị tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 26 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm:

x3+2mx2+3(m1)x+2=x+2x3+2mx2+(3m2)x=0x=0x2+2mx+(3m2)=0   

+) Với m= -1  ba giao điểm là A0;2  ,B16;1+6 ,C1+6;16

MB=16+46 MC=1646;BC=43

Diện tích tam giác MBC=2 6

+) Với m= 4  ba giao điểm là A0;2  ,B4+6;2+6 ,C46;26

MB=70206 ;MC=70+206 ;BC=43

Diện tích tam giác MBC  9,1

Vậy m=-1


Câu 5:

Cho hàm số fx=x2x     khi  x<1,x00       khi  x=0x   khix1. Khẳng định nào đúng:

Xem đáp án

Đáp án C

TXĐ: D=R

 limx0x2x=limx0x=0=f0

Vậy hàm số liên tục tại x=0

Hàm số liên tục khi x<1

Hàm số liên tục khi x>1

Tại x=1 ta có:

f(1)=1

limx1x2x=limx1x=1=f1

limx1+x=1=f1

limx1fx=limx1+fx=f1

Vậy hàm số liên tục tại x=1

Hàm số liên tục trên R


Câu 6:

Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là vuông; mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng 37a7. Tính thể tích Vcủa khối chóp SABCD 

Xem đáp án

Đáp án D 

Gọi H,M lần lượt là trung điểm của AB và CD

ΔSAB  đều và mặt phẳng SABABCDSHABCD   .

Ta có

CDHMCDSHCDSHM     (1)

Gọi I là hình chiếu vuông góc của H  lên mặt phẳng  SCD (2) 

Từ (1) và (2) suy ra  HISCD

  Vì AB//CDAB//SCDdA,SCD=dH,SCD=HI=3a77

Giải sử AB=x  x>0 SH=x32HM=x   .

Mặt khác: 1HI2=1HM2+1SH2   79a2=1x2+43x2x2=3a2x=3a  

 

Thể tích:  VS.ABCD=13SH.SABCD=13.3a2.3a2=3a32 (đvtt)

 


Câu 7:

Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhânunu4u2=54 và u5 u3= 108

 

 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có u4u2=54u5u3=108

u4u2=54u4qu2q=108u4u2=54q(u4u2)=108

u4u2=5454q=108u1q3u1q=54q=2u1(q3q)=54q=2u1=9q=2


Câu 8:

Phương trình sin2xπ4=sinx+3π4 có tổng các nghiệm thuộc khoảng 0;π bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có sin(2xπ4)=sin(x+3π4)

2xπ4=x+3π4+k2π2xπ4=πx3π4+k2πx=π+k2π3x=π2+k2π

x=π+k2πx=π6+kπ3

Vì nghiệm của phương trình thuộc 0;π  nên ta có k =1

Do đó x=π+2πx=π6+π3x=3πx=π2

Vậy tổng nghiệm của phương trình là 3π+π2=7π2


Câu 9:

Trên đồ thi (C) của hàm số y=x+10x+1có bao nhiêu điểm có toa đô nguyên? 

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi Mxo,yoC  với xo,yo

yo=xo+10xo+1=1+9xo+19xo+1xo+1=9xo+1=9xo+1=3xo+1=3xo+1=1xo+1=1xo=8xo=10xo=2xo=4xo=0xo=2

Số điểm có tọa độ nguyên xo;yo=8;2,10;0,2;4,4;2,0;10,2;8


Câu 10:

Đồ thị hàm số y=2x3x1có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có limx+y=2limxy=2 tiệm cận ngang y = 2

limx1+y=limx1y=+

tiệm cận đứng x = 1


Câu 11:

Cho hàm số y=x3x2+2x+5 có đồ thị (C) Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là:

Xem đáp án

Đáp án B

 y'=x22x+2y''=6x2

Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là nghiệm của y''=0x=13

y'13=53


Câu 12:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây

 

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:y=xx+1=xx+1  khix>0xx+1  khix<0

Có y'=1x+12  khix>01x+12  khix<0

Lập bbt ta được btt như đề bài.

Chú ý: Có thể sử dụng mode 7 đê kiểm tra đáp án.


Câu 13:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn

Xem đáp án

 

Đáp án A

Xét hàm số  yx=sin2016x+cos2017x có tập xác định là R

Ta có:

yx=sin2016x+cos2017x=sin2016x+cos2017x=yx

yx=sin2016x+cos2017x là hàm chẵn

 


Câu 15:

Tổng C20161+C20162+C20163+...+C20162016 bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

 Xét

 1+x2016=C20160+C20161x+C20162x2+C20163x3+...+C20162016x2016

chọn x=1 ta có

1+12016=C20160+C20161+C20162+C20163+...+C2016201622016C20160=C20161+C20162+C20163+...+C20162016C20161+C20162+C20163+...+C20162016=220161


Câu 16:

Cho hàm số fx=34x4  khi  x014                  khi  x=0. Khi đó f '(0) là kết quả nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

limxx0fxfx0xx0=limx034x414x0=limx024x4x=limx0142+4x=116


Câu 17:

Đồ thị của hàm số y = x3 -3x2 + mx + m (m là tham số) luôn đi qua một điểm M cố định có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án A

Với x=1  ta có y1=4  . Vậy hàm số luôn đi qua điểm M1;4  ( có thể giải theo điểm cố định Mx0;y0  )


Câu 18:

Cho hàm số y=cos2x. Khi y3π3 bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Với y=cos2x  ta có  y3=4sin2xy3π3=23


Câu 19:

Chu kỳ của hàm số y=3sinx2 là số nào sau đây

Xem đáp án

Đáp án C

Với y=3sinx2   ta có chu kì  T=2π12=4π


Câu 20:

Xác đinh a,b,c để hàm số y=ax-1bx+c có đồ thi như hình vẽ bên. Chon đáp án đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

 Giao với Ox:  y=0x=1a>0a>0

Giao với Oy:x=0y=1c>0c<0

Tiệm cận ngang:  y=ab=2>0b>0


Câu 21:

Cho v1;5  và điểm M'4;2.Biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv  .Tìm M 

Xem đáp án

Đáp án D

Tv(M)=M'x=x'-ay=y'bx=5y=3Vậy M(5;3)

 


Câu 22:

Giả sử hàm số y=ax4+bx2+c  có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

Căn cứ vào đồ thị ta thấy đồ thị giao với trục Oy (  x=0 ) tại điểm có tọa độ nên c=1

Trên khoảng 1;+  hàm số đồng biến nên a>0. Hàm số có 3 cực trị nên a.b<0  do đó  b<0


Câu 23:

Cho hàm số y=2x1x+1 có đồ thì (C) và đường thẳng d:y=2x3. Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm A và B. Khoảng cách giữa A và B là

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình hoành độ giao điểm  2x1x+1=2x32x23x2=0x=2x=12

Vậy A(2;1);B(12;4)

AB=1222+412=552

 


Câu 24:

Tập D=\kπ2k là tập xác định của hàm số nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

TXĐ của hàm y=tanx  D=\π2+kπ|k  nên TXĐ của hàm y=tan 2x  là D=\π4+kπ2|k

TXĐ của hàm y=cotx  D=\kπ|k   nên TXĐ của hàm y=cot2x   D=\kπ2|k


Câu 25:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d. Hỏi hàm số luôn đồng biến trên R khi nào?

Xem đáp án

Đáp án C

 y'=3ax2+2bx+c

Hàm số đồng biến trên R khi    y'>0xa=b=0; c>0a>0Δ'=b23ac0

Hàm y’ là một hằng số >0 hoặc y’ luôn dương


Câu 26:

Hàm số fx2 sin x + sin 2x trên đoạn 0;3π2 có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m Khi đó M+m bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

f'x=2cosx+2cos2x=2cosx+4cos2x2.

f'x=0cosx=1cosx=12x=π+k2πx=±π3+k2πk.

=>M=  332, m=0


Câu 27:

Từ các chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập thành bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi số cần tìm có dạng abcd¯

d có 3 cách chọn;

 a có 3 cách chọn;

b  có 3 cách chọn;

c có 2 cách chọn:

Vậy có 3.3.3.2=54  số thỏa yêu cầu bài toán


Câu 28:

Tính giới hạn: lim11.2+12.3+...+1nn+1? 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:  

11.2+12.3++1nn+1=1112+1213++1n1n+1=11n+1

Suy ra:

 lim11.2+12.3++1nn+1=lim11n+1=1.


Câu 29:

Biết đồ thị hàm số y=x33x+1 có hai điểm cực trịA,B. Khi đó phưorng trình đường thẳng AB là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=3x23 .

Suy ra y=y'13x2x+1  .

Vậy phương trình đường thẳng AB có dạng y=2x+1 .


Câu 30:

Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là

Xem đáp án

Đáp án D 

SO=SA2OA2=a223.a322=2a23=a63.

VS.ABC=13a63a234=a3212.


Câu 31:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x22 có hệ số góc k=-3 có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

y'=3x26x  y'(x)=33x26x+3=0x=1y=2

 


Câu 33:

Đồ thị hàm số y=x33x2+1  cắt đường thẳng y=m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là:

Xem đáp án

Đáp án C

y'=3x26x  y'=03x26x=0

x=0  ycd=1x=2yct=3  Ycbtycd<m<ycd.  Hay  3<m<1

y'=x22mx+m2m+1y''=2x2my'(1)=m23m+2=0y''(1)=22m<0m=1(l)m=2(n)m>1m=2


Câu 34:

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:

Xem đáp án

 

Đáp án B

 


Câu 35:

Khi x thay đổi trong khoảng 5π4;7π4 thì y=sinx lấy mọi giá trị thuộc:

Xem đáp án

Đáp án A

Vì 27002250;3150sin2700=1sin2250=sin3150=  221sinx<  22   hay  y1;    22

(Cách khác: Hs kiểm tra trên MTBT bằng cách vào Mode 7 vẫn đc kết quả đáp án A )


Câu 36:

Cho đồ thị Cm:y=x32x2+1mx+m. Tất cả giá trị của tham số m để Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3 thỏa x12+x22+x32=4

Xem đáp án

Chọn A.

Xét PT hoành độ    x32x2+1mx+m=0 (1) 

Để Cm  cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ là x1;x2;x3 , tức PT (1) có 3 nghiệm phân biệt là x1;x2;x3

Áp dụng vi –ét có :x1+x2+x3=ba=21=2x1x2+x2x3+x1x3=ca=1m1=1mx1x2x3=da=m1=m

 theo bài ta có

 x12+x22+x32=4x1+x2+x322x1x2+x2x3+x1x3=42221m=442+2m=42m=2m=1

     


Câu 38:

Cho đường thẳng d có phương trình x+y-2=0 Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo v =3;2 biến d thành đường thẳng nào:

Xem đáp án

Chọn D

TH1:

Ta có ĐO: Mx; y M'(x'; y').  Khi đó:x'=xy'=yx=x'y=y'

Từ x+y2=0x'y'2=0

Vậy có ảnh d1:x+y+2=0 .

Tiếp tục qua phép tịnh tiến v=3,2  có Tv:Nx;yN'x';y'  khi đó  x'=x+3y'=y+2x=3x'y=2y'.

x+y+2=0    3x'+2y'+2=07x'y'=0

Vậy ảnh là d':x+y7=0 .

TH2:

Ta có qua phép tịnh tiến v=3,2  có Tv:Nx;yN'x';y'  khi đó x'=x+3y'=y+2x=3x'y=2y'  . Từ      x+y2=0  3x'+2y'2=03x'y'=0

Vậy có ảnh d1:x+y3=0 .

Tiếp tục ĐO: Mx; y M'(x'; y').  Khi đó:x'=xy'=yx=x'y=y'

Từx+y3=0x'y'3=0

Vậy ảnh làd':x+y+3=0 .


Câu 39:

Cho hình tứ diện ABCD có M,N lần lượt là trung điểm của AB,BD Các điểm G,H lần lượt  trên cạnh AC, CD sao cho NH cắt MG tại I Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

MGABCNHBCDABCBCD=BCNHMG=IIBC

vậy B, I, C  thẳng hàng


Câu 40:

Cho tứ diện ABCD Gọi G,E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng:

Xem đáp án

Chọn B.

Gọi  M là trung điểm của AB .

Có G là trọng tâm tam giác ABC  nên  GMDM=13

Và E  là trọng tâm tam giác  ABC nên EMCM=13

Áp dụng định lý Ta – lét có : GE//DC .


Câu 41:

Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác xuất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.

Xem đáp án

Đáp án C

+) Số tam giác được tạo từ 3 đỉnh trong 12 đỉnh:C123

+) Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và 2 cạnh là cạnh của đa giác: cứ 3 đỉnh liên tiếp cho 1 tam giác thỏa mãn đề bài, nên có 12 tam giác

+) Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và 1 cạnh là cạnh của đa giác: cứ 1 cạnh, trừ đi 2 đỉnh kể, còn 8 đỉnh, với 2 đỉnh đầu mút của cạnh đó cho 1 tam giác thỏa mãn đề bài, nên có 8.12 tam giác

Vậy số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và không có cạnh nào là cạnh của đa giác là C123128.12

Vậy kết quả là C123128.12C123


Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông.Gọi M là trung điểm của CD Giá trị MS.CB bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi O là tâm của hình vuông, ta có

MS.CB=MS.2MO=2.(MO+OC).MO=2MO2+0=a22


Câu 43:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+5 trên đoạn 2;4 là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có

y'=3x23; y' = 0x=1x=1

y(1)=3; y(-1) = 7; y(2) = 7; y(4) = 57

Vậy giá trị nhỏ nhất là 3


Câu 45:

Cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C' biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giácABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a6.Tính thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' 

Xem đáp án

Đáp án D                                          

Gọi I là trung điểm của cạnh BC, đặt AA’=x

Ta có

 d(O,(A'BC))d(A,(A'BC))=OIAI=13d(A,(A'BC))=a2

Có VA'ABC=13x.a234=13.a2.SA'BC

Mà SA'BC=12A'I.BC=12x2+3a24

x3=x2+3a242x2=3a24x=a322

VLT=a322.a234=32a316


Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh cạnh 2a vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60° Tính thể tích khối chóp S.ABCD

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có

 SAD,ABCD^=SAB^=60°SB=tan60°.AB=23a

Thể tích khối chóp S.ABCD là 

VS.ABCD=13.SABCD.SB=13.4a2.23a=83a33


Câu 47:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng h, góc giữa hai mặt phẳng bằng SAB  vàABCD bằng α Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo h  và  α. 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có

 SAB,ABCD^=SHO^=αOH=htanαAD=2htanα

Thể tích khối chóp S.ABCD  là

 VS.ABCD=13.SABCD.h=132htanα2.h=4h33tan2α


Câu 48:

Hàm số y=x33x2+mx2đạt cực tiểu tại x=2 khi

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=3x26x+my''=6x6  

Hàm số y=x33x2+mx2  đạt cực tiểu tại x=2  khi và chỉ khi  

y'2=0y''2>0m=06>0m=0


Câu 49:

Xác định Số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng unu9=5u2u13=2u6+5. 

Xem đáp án

Đáp án A

u9=5u2u13=2u6+5u1+8d=5u1+du1+12d=2u1+5d+54u13d=0u12d=5u1=3d=4


Câu 50:

Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?

Xem đáp án

Đáp án B

Với hàm số  y=14x2 ta có limxy=limx+y=0  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là  y=0

Mặt khác

limx2+y=+;limx2y=x=2   

là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

 limx2+y=;limx2y=+x=2

cũng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số  y=14x2 có 3 đường tiệm cận.


Bắt đầu thi ngay