Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Hóa học 100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen nâng cao

100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen nâng cao

100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen nâng cao (P4)

  • 18098 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Để chứng minh Cl2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, người ta cho Cl2 tác dụng với

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 2:

Cho sơ đồ chuyển hoá:  Fe +X Y →  Fe(OH)3

(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án C

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓+ 3NaCl


Câu 3:

Cho các phản ứng sau:

1. A +  HCl → MnCl2 + B↑ + H2O

2. B + C → nước gia-ven

3. C + HCl → D + H2O

4. D + H2O → C + B↑+ E↑

Chất Khí E là chất nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

1. MnO2 +  4HCl to MnCl2 + Cl2 + 2H2

2. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

3. NaOH + HCl → NaCl + H2O          

4. 2NaCl + 2H2cmnđpdd 2NaOH + Cl2+ H2


Câu 4:

Cho m gam một đơn chất halogen (X2) tác dụng hết với magie thì thu được 9,5 gam muối. Mặt khác cho m gam X2 tác dụng hết với nhôm thì thu được 8,9 gam muối. Đơn chất halogen X2 là

Xem đáp án

Đáp án B

Mg + X2 → MgX2

2Al + 3X2  2AlX3

Bảo toàn nguyên tố X:

2nMgX2 = 3nAlX3 

=> 2.9,5/(24 + 2X) = 3.8,9/(27 + 3X)

=> X = 35,5 (Cl)


Câu 5:

Chỉ ra phát biểu sai :

Xem đáp án

Đáp án B

Cho flo vào nước không thu được nước flo.

Do xảy ra phản ứng:

2F2 + 2H2O → 4HF + O2


Câu 6:

Bệnh fuorosis (Bệnh chết răng) gây ảnh hưởng nghiêm trọng cho dân cư Ninh Hòa là do nguyên nhân nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 7:

Việc ngưng sử dụng freon trong tủ lạnh và máy lạnh là do nguyên nhân nào sau đây

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 8:

Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 9:

Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 10:

Khối lượng thuốc tím cần dùng để điều chế 4,48 lít khí clo là (biết H = 80%)

Xem đáp án

Đáp án D

nCl2 = 0,2 (mol)

16HCl +2KMnO4  2KCl + 2MnCl2+ 5Cl2 + 8H2O                    0,08                                              0,2        mol

Do H% = 80%:

nKMnO4 (tt)=0,08.10080=0,1 mol 

 = 0,1.(39 + 55 + 16.4) = 15,8 (g)


Câu 11:

Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

(1) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3

(2) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là:

Xem đáp án

Đáp án D

Từ phương trình (2) : 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 ta suy ra tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Br2

Mặt khác từ (1): FeBr2 + 1/2Br2 → FeBr3 nên tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Fe3+


Câu 14:

Cho các chất X; Y; Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:

Các chất X và Z lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án D

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

FeCl2 + 1/2Cl2 → FeCl3

FeCl3 + 3NaOH→ Fe(OH)3 + 3NaCl


Câu 15:

Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là:

Xem đáp án

Đáp án C

nkhí = 0,25 (mol)

2MCln → 2M + nCl2

                 0,5/n  ← 0,25  (mol)

MM =  = 32n

Với n = 2 => M = 64 (Cu)


Câu 16:

Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là (H% =60%)

Xem đáp án

Đáp án C

 = 0,15 mol

16HCl +2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2+ 5Cl2

                 0,15                     →             0,375

Do H% = 60% =>  = 0,225 mol

V = 0,225.22,4 = 5,04 (lít)


Câu 17:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Công thức của X, Y, Z lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án D

CaO + 2HCl →CaCl2 + H2O

CaCl2 + 2AgNO3→ 2AgCl ↓+ Ca(NO3)2

Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaNO3


Câu 18:

Khối lượng CaF2 cần dung để điều chế 400 gam dung dịch axit flohidric nồng độ 40% (hiệu suất phản ứng bằng 80%) là

Xem đáp án

Đáp án D

C%HF=mHF400.100% = 40%  mHF=160 gam  nHF=8 mol

CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF

       4                                   ← 8  (mol)

Do H% = 0% =>nCaF2=4.10080=5 mol  

m = 5. (40+19.2) = 390 (g)


Câu 19:

Điện phân hòa toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí (ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là:

Xem đáp án

Đáp án B

nkhí = 0,02 (mol)

2MCln → 2M + nCl2

0,04/n     ←        0,02  (mol)

Mmuối =   = 55,5n

Với n = 2 => M = 40 (Ca)


Câu 20:

Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là :

Xem đáp án

Đáp án C

MnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 + 2H2O

0,1                                    →0,1 (mol)

Do H% = 85%

=>  = 0,085 (mol)

V = 0,085.22,4 = 1,904 (lít)


Câu 21:

Cho dung dịch chứa 12,06 gam hỗn hợp gồm NaF và NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. Thu được 17,22 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaF trong hỗn hợp ban đầu là?

Xem đáp án

Đáp án D

Kết tủa là AgCl

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

=> nNaCl = nAgCl = 17,22/143,5 = 0,12 (mol)

=> %mNaF = .100 = 41,8%


Câu 22:

Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là

Xem đáp án

Đáp án A

nHCl = 1,2 (mol)

Oxit + 2HCl →Muối + H2O

         1,2                    0,6       (mol)

Bảo toàn khối lượng:

moxit + m HCl = m muối + m nước

37,6 + 1,2.36,5  = m muối + 0,6.18

mmuối = 70,6 (g)


Câu 23:

Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2

Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

Bảo toàn Fe: nFe bđ = 0,2 + 0,2.3 = 0,8

2Fe → Fe2O3

 

0,8   →   0,4

=> m = 0,4.160 = 64 (g)


Câu 24:

Cho 10,3 gam hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :

Xem đáp án

Đáp án D

Chất rắn Y là Cu không phản ứng

 = 0,25

 

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

a                                     1,5a   (mol)

Fe + 2HCl→  FeCl2 + H2

b                                  b   (mol)

Ta có:

27a + 56b = 8,3

1,5a +  b = 0,25

=> a = b = 0,1 (mol)

.100 = 19,4%

.100 = 54,3%

 


Câu 25:

Hòa tan 9,6 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA trong dung dịch HCl (dư). Cô cạn dung dịch, thu được 38 gam muối. Kim loại X là

Xem đáp án

Đáp án C

M + 2HCl → MCl2 + H2 ↑

M                  M + 71

9,6                    38

Ta có  => M = 24 (Mg)


Câu 26:

Nung 17,55 gam NaCl với H2SO4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn (biết hiệu suất của phản ứng là H= 90%)?

Xem đáp án

Đáp án C

nNaCl = 0,3 mol

2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl

0,3 (mol)    →                           0,3 (mol)

H% = 90% => nHCl = 0,3. = 0,27 (mol)

VHCl = 0,27.22,4 = 6,048 (lít)


Bắt đầu thi ngay