IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Hóa học 15 câu trắc nghiệm Hóa trị và số oxi hóa cực hay có đáp án

15 câu trắc nghiệm Hóa trị và số oxi hóa cực hay có đáp án

15 câu trắc nghiệm Hóa trị và số oxi hóa cực hay có đáp án

  • 1462 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong phân tử NaCl, điện hóa trị của Na và Cl lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án A

Người ta quy ước, khi viết điện hóa trị của nguyên tố, ghi giá trị điện tích trước, dấu của điện tích sau.

→ Vậy trong phân tử NaCl thì Na có điện hóa trị 1+; Cl có điện hóa trị 1-.


Câu 2:

Trong phân tử H2O2O2, cộng hóa trị của O lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án B

Cộng hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.

H2O2 có CTCT: H – O – O – H vậy O có cộng hóa trị 2.

O2 có CTCT: O = O vậy O có cộng hóa trị 2.


Câu 3:

Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Hợp chất của R với hiđro là RH3. Hóa trị với số oxi hóa của R trong oxit tương ứng với hóa trị cao nhất lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án C

Hợp chất của R với hiđro là RH3 → Công thức oxit cao nhất của R là R2O5.

→ Số oxi hóa của R trong oxit cao nhất là +5.


Câu 4:

Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Công thức hợp chất của R với H và công thức oxit tương ứng với hóa trị cao nhất của R lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án D

Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4 → R thuộc nhóm VIA.

→ Công thức oxit cao nhất của R là RO3; công thức hợp chất khí với H của R là RH2.


Câu 5:

Hóa trị với số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án C

Công thức cấu tạo của HNO3 là:


Câu 6:

Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án A

Phân tử NH4Cl được cấu tạo nên từ 2 ion là NH4+ và Cl-

CTCT của NH4+


Câu 7:

Dãy các chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 8:

Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là

Xem đáp án

Đáp án D

Số oxi hóa của S trong các chất H2S, NaHS, K2S là – 2.


Câu 9:

Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong hợp chất K2MnO4 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Hợp chất K2MnO4 gồm các ion là K+ và MnO42-

Gọi số oxi hóa của Mn là x

Ta có: x + (-2).4 = -2 → x = +6.


Câu 10:

Điện hóa trị của nguyên tố Cl trong hợp chất CaCl2 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Điện hóa trị được xác định bằng điện tích của ion.

Quy ước khi viết điện hóa trị của nguyên tố, ghi giá trị điện tích trước, dấu của điện tích sau.

→ Trong hợp chất CaCl2 thì Cl có điện hóa trị là 1-.


Câu 11:

Nhận định nào chưa chính xác về số oxi hóa?

Xem đáp án

Đáp án D

Trong hợp chất phi kim có thể có số oxi hóa âm hoặc dương; giá trị số oxi hóa của phi kim trong hợp chất có thể bằng hóa trị của nó hoặc không.

Ví dụ: Trong HNO3 thì N có số oxi hóa +5 và có cộng hóa trị là 4.


Câu 12:

Trong phản ứng: 2H2S+O22S+2H2O. Số oxi hóa của S trong H2S và S lần lượt là: 

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi số oxi hóa của S trong H2S là x. Ta có: (+1).2 + x = 0 → x = -2.

Số oxi hóa của S trong đơn chất là 0.


Câu 13:

Trong hợp chất cộng hóa trị, hóa trị của một nguyên tố:

Xem đáp án

Đáp án A

Khái niệm:

Trong hợp chất cộng hóa trị, hóa trị của một nguyên tố được xác đinh bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử và được gọi là cộng hóa trị của nguyên tố đó.


Câu 14:

Số oxi hóa của Nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là: 

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi số oxi hóa của N là x

Trong NH4+: x + (+1).4 = + 1 → x = -3.

Trong NO2-: x + (-2).2 = -1 → x = + 3.

Trong HNO3: (+1) + x + (-2).3 = 0 → x = + 5.


Bắt đầu thi ngay