Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Hóa học 125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh cơ bản

125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh cơ bản

125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh cơ bản (P5)

  • 20870 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 6:

Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là:

Xem đáp án

Đáp án C.

Chất làm quỳ tím đổi sang đỏ: H2SO4, HCl

Chất làm quỳ tím chuyển xanh là Ba(OH)2.Cho Ba(OH)2 vào hai dung dịch, chất tạo kết tủa trắng là H2SO4


Câu 9:

Để điều chế CuSO4,cho 

Xem đáp án

Đáp án A.

CuO + H2SO4→ CuSO4 + H2O


Câu 11:

Cho dd CuSO4 tác dụng với khí H2S (lấy dư) thu được 9,6 g kết tủa.Tính thể tích H2S (đktc) đã phản ứng 

Xem đáp án

Đáp án A.

CuSO4 + H2S → CuS↓ + H2SO4

nCuS =  0,1 (mol)

V = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)


Câu 12:

Ở nhiệt độ thường

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 13:

Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau?

Xem đáp án

Đáp án D

2Ag  + O3  →Ag2O + O2

2CO  + O2  → 2CO2

2Mg + O2  → 2MgO


Câu 15:

Trộn sắt bột và lưu huỳnh bột rồi cho vào ống nghiệm khô. Đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, một lúc sau hỗn hợp cháy đỏ. Sản phẩm tạo thành là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 17:

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 18:

1 mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí CO; CO2; H2S. Để nhận biết H2S ta dùng dung dịch:

Xem đáp án

Đáp án A

H2S có phản ứng với Pb2+ tạo PbS kết tủa đen khác với CO và CO2 không xảy ra phản ứng.


Câu 20:

Tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố oxi là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 21:

Oxi hóa hoàn toàn 10,8 gam kim loại X trong khí O2 (dư), thu được 20,4 gam oxit kim loại. X là kim loại

Xem đáp án

Đáp án A.

Bảo toàn khối lượng: nO2 = (20,4-10,8)/32 = 0,3 mol

Bảo toàn electron: 10,8.n/M = 4.0,3

=> M=9n => n=3; M=27(Al).


Câu 22:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án C

SO3 là chất lỏng


Câu 23:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án A.

H2S là dung dịch có tính axit yếu


Bắt đầu thi ngay