Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

20 Bộ đề ôn tập Hóa Học 10 có lời giải cực hay (Đề số 10)

  • 13016 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách

Xem đáp án

Đáp án A

Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy các hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt


Câu 2:

Các số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh là

Xem đáp án

Đáp án C

Các số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh là -2,0,+4,+6


Câu 3:

Axit sunfuric có công thức phân tử là

Xem đáp án

Đáp án D

Axit sunfuric có công thức phân tử là H2SO4


Câu 4:

Trong phòng thí nghiệm để pha loãng H2SO4 đặc, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Muốn pha loãng H2SO4 đặc, người ta rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh mà không được làm ngược lại


Câu 5:

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2trong phòng thí nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án C

Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3:

Na2SO3+H2SO4Na2SO4+SO2+H2O 


Câu 6:

Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch H2S là

Xem đáp án

Đáp án A

Tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch H2S là tính axit yếu, tính khử mạnh


Câu 7:

Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị m là 

Xem đáp án

Đáp án D

Số mol thu được là: nSO2=6,7222,4=0,3 mol

Sơ đồ phản ứng: Fe0m gam+H2S+6O4(đặc,)t0Fe+32(SO4)3+SO2+40,3 mol+H2O

Các quá trình nhường, nhận electron:


Câu 8:

Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về HsSO4?

Xem đáp án

Đáp án C

Muốn pha loãng HsSO4 đặc, người ta rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh mà không được làm ngược lại => Phát biểu C sai


Câu 9:

Cho 20,2 gam hỗn hợp X gồm Zn và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi M là kim loại chung cho Zn và Mg với hóa trị n

Sơ đồ phản ứng: M+H2SO4(loãng, )M2(SO4)nmuối+H2

Khí thu được là 


Câu 10:

SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2

Xem đáp án

Đáp án A

Trong SO2 , lưu huỳnh có số oxi hóa bằng +4 là số oxi hóa trung gian giữa -2 và +6

=> SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử


Câu 11:

Cho phản ứng: SO2+Br2+2H2OX+2HBr . X là chất nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình hóa học: SO2+Br2+2H2OH2SO4x+2HBr

=> X là H2SO4


Câu 12:

Kim loại bị thụ động trong H2SO4đặc, nguội là:

Xem đáp án

Đáp án B

Al, Fe, Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội


Câu 13:

Cho 20 gam oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết 500 ml dung dịch H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là

Xem đáp án

Đáp án A

Số mol của H2SO4 là: nH2SO4=0,5.1=0,5 mol

Đặt công thức của oxit kim loại hóa trị II là MO

Phương trình hóa học:

=> Oxit là MgO


Câu 14:

Thuốc thử dùng để phân biệt ion sunfat là

Xem đáp án

Đáp án C

Thuốc thử để nhận biết ion sunfat SO42-là dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2.


Câu 18:

Hấp thu hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là

Xem đáp án

Đáp án D

Số mol các chất là


Câu 19:

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng hiđro?

Xem đáp án

Đáp án B.

Ag, Cu là các kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hóa học, do đó chúng không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

Fe, FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng theo các phương trình hóa học sau:

Fe+H2SO4(loãng)FeSO4+H2FeO+H2SO4(loãng)FeSO4+H2O


Câu 20:

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4loãng là

Xem đáp án

Đáp án A

Cu, Ag là các kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hóa học, do đó chúng không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng Loại B, C, D

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là Mg, Al, Fe:


Câu 21:

Cho sơ đồ phản ứng:

Al+H2SO4( đặc, nóng )Al2SO43+SO2+H2O

Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án D

2Al0+6H2S+6O4( đặc, nóng )Al+32SO43+3S+4O2+6H2O


Câu 22:

Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:

Xem đáp án

Đáp án C

Chất duy nhất phản ứng với S ở nhiệt độ thường là Hg:

H2 O2 Fe phản ứng với S ở nhiệt độ cao:


Câu 23:

Khi sục khí SO2vào dung dịch H2S thì

Xem đáp án

Đáp án D

Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch bị vẩn đục màu vàng vì:

SO2+2H2S3Svàng+2H2O


Câu 24:

Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do

Xem đáp án

Đáp án B

Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do oxi có độ âm điện lớn


Câu 25:

Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Cu là kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hóa học, do đó Cu không tác dụng với dung dịch H2SO4loãng: Cu+H2SO4(loãng)  không xảy ra


Câu 26:

Hiện tượng thu được khi sục khí SO2 dư vào dung dịch nước brom là

Xem đáp án

Đáp án D

Hiện tượng thu được khi sục khí SO2 dư vào dung dịch nước brom là dung dịch thu được mất màu vì

SO2+Br2+2H2Ovàng nâu nhạt2HBr+H2SO4không màu


Câu 27:

Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?

Xem đáp án

Đáp án C

S là chất rắn

H2S,O2là chất khí

H2SO4 là chất lỏng


Câu 28:

Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO2,H2S,H2SO4,CuSO4 lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án B

Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất: S+4O2,H2S-2,H2S+6O4,CuS+6O4


Bắt đầu thi ngay