Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO

Thì tương lai hoàn thành

Thì tương lai hoàn thành

  • 297 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Another million people ______ unemployed by the time next year.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: By this time next year =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai

Cấu trúc: S + will have Vp2

=>Another million people will have become unemployed by the time next year.

Tạm dịch: Một triệu người khác sẽ thất nghiệp vào thời điểm năm sau.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

By the end of next year, George ______ English for two years.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: By the end of next year (trước cuối năm sau) =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai

Cấu trúc: S + will have Vp2

=>By the end of next year, George will have learned English for two years.

Tạm dịch: Vào cuối năm sau, George sẽ học tiếng Anh trong hai năm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

By 2050, this area_____turned into an industrial centre.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: By 2050 =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai

Cấu trúc: S + will have Vp2

=>By 2050, this area will have been turned into an industrial centre.

Tạm dịch: Đến năm 2050, khu vực này sẽ được biến thành một trung tâm công nghiệp.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

She_____from the excursion by 6 o'clock tonight.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: By 6 o'clock tonight=>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai

Cấu trúc: S + will have Vp2

=>She will have returned from the excursion by 6 o'clock tonight.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ trở về sau chuyến du ngoạn lúc 6 giờ tối nay.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

By the end of next year, George............…English for 2 years.

Xem đáp án

Dấu hiệu: By the end of next year =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai

Cấu trúc: S + will have Vp2

=>By the end of next year, George will have learned English for 2 years.

Tạm dịch: Cuối năm sau, George sẽ học tiếng Anh được 2 năm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

When will you send the message? - We _________ it by Friday.

Xem đáp án

Dấu hiệu: by Friday =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai

Cấu trúc: S + will have Vp2

=>When will you send the message? - We will have delivered it by Friday.

Tạm dịch: Khi nào bạn sẽ gửi tin nhắn? - Chúng tôi sẽ giao nó trước thứ sáu.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

The car ______ ready for him by the time he comes tomorrow.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: by the time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2

=>The car will have been ready for him by the time he comes tomorrow.

Tạm dịch: Chiếc xe sẽ sẵn sàng cho anh ta vào ngày mai anh ta đến.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

You are too slow. I’m sure that by the time you phone them, they_____that car to someone else.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: by the time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2

=>You are too slow. I’m sure that by the time you phone them, they will have sold that car to someone else.

Tạm dịch: Bạn quá chậm. Tôi chắc chắn rằng vào thời điểm bạn gọi điện cho họ, họ đã bán chiếc xe đó cho người khác.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

By the time he comes, we will have already __________.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: by the time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2

=>By the time he comes, we will have already left.

Tạm dịch: Khi anh ấy đến, chúng tôi đã rời đi.              

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Can we start the party at 3 o'clock? - I don't think so. All our guests ________ by then, I'm afraid.

Xem đáp án

Dấu hiệu: by then (trước đó) =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai

Cấu trúc: S + wont’ / will not + have Vp2

=>Can we start the party at 3 o'clock? - I don't think so. All our guests won't have arrived by then, I'm afraid.

Tạm dịch: Chúng ta có thể bắt đầu bữa tiệc lúc 3 giờ không? - Tôi không nghĩ vậy. Tôi e rằng tất cả các vị khách của chúng tôi sẽ không đến vào lúc đó.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

____________ her homework before 10 a.m tomorrow?

Xem đáp án

Dấu hiệu: before 10 a.m tomorrow =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai

Cấu trúc: Will + S + have Vp2?

=>Will she have done her homework before 10 a.m tomorrow?

Tạm dịch: Liệu cô ấy có làm bài tập về nhà trước 10 giờ sáng ngày mai không?

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

I think that before I graduate in 2030, I _________ quite a few exams.

Xem đáp án

Dấu hiệu: before I graduate in 2030 =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai.

Cấu trúc: before S + V(s, es), S + will have Vp2

=>I think that before I graduate in 2030, I will have done quite a few exams.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng trước khi tốt nghiệp vào năm 2030, tôi sẽ làm khá nhiều bài kiểm tra.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Before they get to the airport tomorrow afternoon, they _______________ lunch with us.

Xem đáp án

Dấu hiệu: Before they get, tomorrow afternoon

Cấu trúc: before S + V(s, es), S + will have Vp2

=>Before they get to the airport tomorrow afternoon, they will have had lunch with us.

Tạm dịch: Trước khi đến sân bay vào chiều mai, họ sẽ ăn trưa với chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

After Viet _________________in 5 minutes, his friends come back here.

Xem đáp án

Dấu hiệu: in 5 minutes, After =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai.

Cấu trúc: After + S + will have Vp2, S + V(s,es)

=>After Viet will have left in 5 minutes, his friends come back here.

Tạm dịch: Sau khi Việt đi 5 phút nữa, các bạn quay lại đây.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Before they arrive tomorrow, my sister _____________________ decorating the house.

Xem đáp án

Dấu hiệu: Before they arrive tomorrow =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. 

Cấu trúc: S + will have Vp2

=>Before they arrive tomorrow, my sister will have finished decorating the house.

Tạm dịch: Trước khi họ đến vào ngày mai, chị gái tôi sẽ trang trí xong ngôi nhà.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

These machines _______ very well by the time you ________back next week.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: by the time, next week =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2

=>These machines will have worked very well by the time you come back next week.

Tạm dịch: Những chiếc máy này sẽ hoạt động rất tốt trước khi bạn quay lại vào tuần sau.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

I know by the time Jack and Marry__________ my house this afternoon, I ______out for a walk.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: by the time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: by the time S + V(s, es), S + will have Vp2

=>I know by the time Jack and Marry visit my house this afternoon, I will have gone out for a walk.

Tạm dịch: Tôi biết trước khi Jack và Marry đến nhà tôi vào chiều nay, tôi sẽ đi dạo.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Tom ______ before we arrive there.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: before=>sử dụng thì tương lai hoàn thành hoặc thì quá khứ hoàn thành. 

Tuy nhiên ta thấy vế sau chia thì hiện tại đơn nên vế đầu phải chia thì tương lai hoàn thành vì đây là một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: before S + V(s, es), S + will have Vp2

=>Tom will have left before we arrive there.

Tạm dịch: Tom sẽ rời đi trước khi chúng tôi đến đó.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

I like looking at these pictures, but I.............enough by lunch time.

Xem đáp án

Dấu hiệu: by lunch time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành hoặc thì quá khứ hoàn thành. 

Tuy nhiên ta thấy vế sau chia thì hiện tại đơn nên vế đầu phải chia thì tương lai hoàn thành vì đây là một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xẩy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S + will have Vp2

=>I like looking at these pictures, but I will have had enough by lunch time.

Tạm dịch: Tôi thích nhìn những bức ảnh này, nhưng tôi sẽ ăn no trước giờ ăn trưa.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

By the time the new policy comes into effect I’m sure there _____ some changes

Xem đáp án

Dấu hiệu: by the time =>sử dụng thì tương lai hoàn thành hoặc thì quá khứ hoàn thành.

Tuy nhiên ta thấy vế sau chia thì hiện tại đơn nên vế đầu phải chia thì tương lai hoàn thành vì đây là một hành động xảy ra trước một hành động trong tương lai. Hành động xảy trước chia ở thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: By the time S + V(s, es), S + will have Vp2

=>By the time the new policy comes into effect I’m sure there will have been some changes.

Tạm dịch: Vào thời điểm chính sách mới có hiệu lực, tôi chắc chắn rằng sẽ có một số thay đổi.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay