Thì tương lai tiếp diễn
-
363 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
He ________ to his boss about his problems at this time tomorrow.
Dấu hiệu: at this time tomorrow =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Cấu trúc: S + won’t be Ving
=>He will be talking to his boss about his problems at this time tomorrow.
Tạm dịch: Anh ấy sẽ nói chuyện với sếp về những vấn đề của anh ấy vào lúc này vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
At 8 o’clock this evening my friends and I ____ a famous film at the cinema.
Dấu hiệu nhận biết: At 8 o’clock this evening =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Cấu trúc: S + will be Ving
=>At 8 o’clock this evening my friends and I will be watching a famous film at the cinema.
Tạm dịch: Vào lúc 8 giờ tối nay, bạn bè của tôi và tôi sẽ xem một bộ phim nổi tiếng ở rạp chiếu phim.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
They ______ table tennis when their father comes back home at 5 p.m. tomorrow.
Dấu hiệu nhận biết: at 5 p.m. tomorrow =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Cấu trúc: S + will be Ving
=>They will be playing table tennis when their father comes back home at 5 p.m. tomorrow.
Tạm dịch: Họ sẽ đang chơi bóng bàn khi cha họ trở về nhà lúc 5 giờ chiều ngày mai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
I’m going on holiday on Saturday. This time next week I............on a beach.
Dấu hiệu: This time next week =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Cấu trúc: S + will be Ving
=>I’m going on holiday on Saturday. This time next week I will be lying on a beach.
Tạm dịch: Tôi sẽ đi nghỉ vào thứ Bảy. Giờ này tuần sau tôi sẽ nằm trên bãi biển.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
At 8 o’clock this evening my friends and I ________ a famous film at the cinema.
Dấu hiệu: At 8 o’clock this evening=>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Cấu trúc: S + will be Ving
=>At 8 o’clock this evening my friends and I will be watching a famous film at the cinema.
Tạm dịch: Lúc 8 giờ tối nay, tôi và các bạn của tôi sẽ xem một bộ phim nổi tiếng ở rạp chiếu phim.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
He will not be _____ the bus today.
Cấu trúc: S + will be Ving
=>He will not be taking the bus today.
Tạm dịch: Anh ấy sẽ không đi xe buýt hôm nay.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
I think my wife and I…………….on a small farm when I am retired.
Dấu hiệu nhận biết: when I am retired=>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào
Cấu trúc: when/ while S+ V hiện tại đơn, S + will be Ving
=>I think my wife and I will be living on a small farm when I am retired.
Tạm dịch: Tôi nghĩ vợ tôi và tôi sẽ đang sống trong một trang trại nhỏ khi tôi về hưu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
They ............video games tonight when their father comes back home.
Dấu hiệu: when their father comes back home, tonight =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào
Cấu trúc: when/ while S+ V hiện tại đơn, S + will be Ving
=>They will be playing video games tonight when their father comes back home.
Tạm dịch: Họ sẽ chơi trò chơi điện tử tối nay khi bố của họ trở về nhà.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
I’ll try my best to spot you. What ________ wearing?
Cấu trúc: Wh-word + will + S + be + Ving?
=>I’ll try my best to spot you. What will you be wearing?
Tạm dịch: Tôi sẽ cố gắng hết sức để phát hiện ra bạn. Bạn sẽ mặc gì?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
They_____English lessons from nine to ten in this room. Don't let anyone disturb them then.
Dấu hiệu nhận biết: Don't let anyone disturb them then.=>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào
Cấu trúc: S + will be Ving
=>They will be having English lessons from nine to ten in this room. Don't let anyone disturb them then.
Tạm dịch: Các em sẽ học tiếng Anh từ chín đến mười trong phòng này. Đừng để bất cứ ai làm phiền họ sau đó.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
When they (come) __________tomorrow, we (swim) _________in the sea.
Dấu hiệu: tomorrow =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào
Cấu trúc: when/ while S+ V hiện tại đơn, S + will be Ving
=>When they come tomorrow, we will be swimming in the sea.
Tạm dịch: Khi họ đến vào ngày mai, chúng tôi sẽ bơi trong biển.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
In a few minutes, when the clock strikes six, I (wait)__________ for you here.
Dấu hiệu: In a few minutes (trong vài phút nữa), when the clock strikes six =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào
Cấu trúc: when/ while S+ V hiện tại đơn, S + will be Ving
=>In a few minutes, when the clock strikes six, I will be waiting for you here.
Tạm dịch: Trong vài phút nữa, khi đồng hồ điểm 6 giờ, tôi sẽ đợi bạn ở đây.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
Don’t call him at seven o’clock tonight. He (watch) _________his favourite television programme
Dấu hiệu: Don’t call him at seven o’clock tonight. =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào
Cấu trúc: S + will be Ving
=>Don’t call him at seven o’clock tonight. He will be watching his favourite television programme
Tạm dịch: Đừng gọi cho anh ấy lúc bảy giờ tối nay. Anh ấy sẽ xem chương trình truyền hình yêu thích của mình
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
If you call her at six, she (probably practice) ________the piano.
Cấu trúc: S + will be Ving
Chú ý: probably đứng giữa will và be Ving
=>If you call her at six, she will probably be practicing the piano.
Tạm dịch: Nếu bạn gọi cô ấy lúc sáu giờ, có lẽ cô ấy đang tập đàn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Unfortunately, I (work)______ on my essay next week so I won’t be able to watch the match.
Dấu hiệu: next week, I won’t be able to watch the match =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Cấu trúc: S + will be Ving
=>Unfortunately, I will be working on my essay next week so I won’t be able to watch the match.
Tạm dịch: Rất tiếc, tôi sẽ làm bài luận vào tuần tới nên tôi sẽ không thể xem trận đấu.
Đáp án cần chọn là: C