Dạng 1. Cách ghi số tự nhiên
-
524 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7.
Số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7: 1357
Câu 2:
Điền vào bảng :
Số đã cho |
Số trăm |
Chữ số hàng trăm |
Số chục |
Chữ số hàng chục |
1425 |
|
|
|
|
2307 |
|
|
|
|
Điền vào bảng :
Số đã cho |
Số trăm |
Chữ số hàng trăm |
Số chục |
Chữ số hàng chục |
1425 |
14 |
4 |
142 |
2 |
2307 |
23 |
3 |
230 |
0 |
Câu 3:
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
Để viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số, ta phải chọn các chữ số nhỏ nhất có thể được cho mỗi hàng.
ví dụ 1000
Câu 4:
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
1023.
Câu 5:
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tám chữ số.
Số có tám chữ số gồm tám hàng : nhỏ nhất là hàng đơn vị, lớn nhất là hàng chục triệu.
Số nhỏ nhất có tám chữ số, phải có chữ số có giá trị nhỏ nhất có thể được ở mỗi hàng. Vậy ở tất cả các hàng là chữ số 0, riêng chữ số hàng chục triệu phải là chữ số 1 (chữ số nhỏ nhất có thể được). Vậy số phải viết là 10 000 000.
Câu 6:
Viết số tự nhiên lớn nhất có tám chữ số.
Số lớn nhất có tám chữ số phải có chữ số có giá trị lớn nhất có thể được ở mỗi hàng. Chữ số lớn nhất đó là 9 và số lớn nhất có tám chữ số là: 99 999 999.
Câu 7:
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số.
Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là 10000
Câu 8:
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau.
Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là 10234
Câu 10:
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số;
Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số là 100000
Câu 11:
Viết số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số.
Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số là 999999