Thứ bảy, 20/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập: Phép nhân phân số chọn lọc, có đáp án

Bài tập: Phép nhân phân số chọn lọc, có đáp án

Bài tập: Phép nhân phân số chọn lọc, có đáp án

  • 899 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính 58.-34

Xem đáp án

Đáp án là C

Ta có:Trắc nghiệm: Phép nhân phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết


Câu 2:

Tính 112.8-9

Xem đáp án

Đáp án là A
Trắc nghiệm: Phép nhân phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết


Câu 3:

Kết quả phép tính -2.38 là

Xem đáp án

Đáp án là D

Ta có:Trắc nghiệm: Phép nhân phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết


Câu 4:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Đáp án là C

Toán lớp 6 | Lý thuyết - Bài tập Toán 6 có đáp án


Câu 5:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Đáp án là D

Toán lớp 6 | Lý thuyết - Bài tập Toán 6 có đáp án


Câu 6:

Tích 112.113 bằng

Xem đáp án

Đáp án là A

Toán lớp 6 | Lý thuyết - Bài tập Toán 6 có đáp án


Câu 7:

Tìm x biết x+13=58.23 :

Xem đáp án

Đáp án là D

Toán lớp 6 | Lý thuyết - Bài tập Toán 6 có đáp án


Câu 8:

Giá trị của biểu thức 35+12.23-34 là:

Xem đáp án

Đáp án là A

Toán lớp 6 | Lý thuyết - Bài tập Toán 6 có đáp án


Câu 10:

338 là tích của hai phân số:

Xem đáp án

Đáp án là A


Câu 11:

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x:58=14351542

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

x:58=14351542x:58=25.514x:58=17x=17.58x=556


Câu 12:

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 37x:47=2

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

37x:47=2x:47=37(2)x:47=117x=47.117x=4449


Câu 13:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 76+x:1625=54

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

76+x:1625=5476+x=54.162576+x=11.4576+x=45x=4576x=5930


Câu 14:

 Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x1125:325=71586

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

x1125:325=71586x1125:325=95x1125=95.325x1125=27125x=28125


Câu 15:

Cho M=175.31125.12.1017.123  và  N=1728+282919302031.512+14+16. Khi đó tổng M + N bằng

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

M=175.31125.12.1017.123M=17.31.1.10.135.125.2.17.23M=31.1125.23M=311000

N=1728+282919302031.512+14+16N=1728+282919302031.512+312+212N=1728+282919302031.0N=0

Vậy M+N=311000+0=311000


Câu 16:

Cho  F=925.533352.223 và P=112.113.114...11999.111000 . Khi đó tổng F + P bằng

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

F=925.533352.223=925.533925.223=925.25=9

P=112.113.114......11999.111000=12.23.34.....998999.9991000=1.2.3.....9992.3.4...999.1000=11000

F+P=11000+(9)=89991000


Câu 17:

Tính B=223328421552246235724882639280 ta được 

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

B=223328421552246235724882639280=2.21.33.32.44.43.55.54.66.65.77.76.88.87.99.98.10=2.3.4.5.6.7.8.91.2.3.4.5.6.7.8.2.3.4.5.6.7.8.93.4.5.6.7.8.9.10=91210=9.21.10=95


Câu 18:

Tính M=121.2.222.3.323.4.....99299.100.1002101 ta được 

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

M=121.2.222.3.323.4.....99299.100.1002101=12.22.32....992.1002(1.2).(2.3).(3.4)....(99.100).(100.101)=(1.2.3.....99.100).(1.2.3....99.100)(1.2.3.....99.100).(2.3....99.100).101=1101


Câu 19:

Tính giá trị biểu thức A=114.5949.114.833

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

A=114.5949.114.833=114.5949.833=114.99.833=114.833=23


Câu 20:

Tính giá trị biểu thức G=15715757+135121316

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

G=15715757+135121316=15715757+135.0=0


Câu 21:

Tìm số tự nhiên x biết 13+16+110+...+1x(x+1):2=20192021

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

13+16+110+...+1x(x+1):2=201920212.[12.3+13.4+...+1x(x+1)]=201920212.(1213+1314+...+1x1x+1)=201920212.(121x+1)=2019202112x+1=201920212x+1=1201920212x+1=22021x+1=2021x=2020


Câu 22:

Tính M=1+12+122+123+...+1299+12100

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

M=1+12+122+123+...+1299+121002M=2.1+12+122+123+...+1299+12100=2+1+12+122+123+...+1299

Ta có : 

M=2MM=2+1+12+122+123+...+1298+12991+12+122+123+...+1299+12100=212100=210112100


Bắt đầu thi ngay