Thứ năm, 25/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 (có đáp án): Bội và ước của một số nguyên

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 (có đáp án): Bội và ước của một số nguyên

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 (có đáp án): Bội và ước của một số nguyên

  • 666 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho a,b thuộc Z và b # 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq  thì

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Với a,b∈Z và b≠0. Nếu có số nguyên q sao cho a=bq thì a là bội của b và b là ước của a


Câu 2:

Cho a,b thuộc Z và b # 0. Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Với a,b∈Z và b≠0. Nếu có số nguyên q sao cho b=aq thì a là ước của b và b là bội của a


Câu 3:

Các bội của 6 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bội của 6 là số 0 và những số nguyên có dạng 6k(k∈Z∗)

Các bội của 6 là: 0;6;−6;12;−12;...


Câu 4:

Các bội của - 7 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bội của 7 là số 0 và những số nguyên có dạng 7k(k∈Z*)7k(k∈Z*)

Các bội của 7 là: 0;7;−7;14;−14;...0;7;−7;14;−14;...


Câu 5:

Tập hợp các ước của - 8 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có:−8=−1.8=1.(−8)=−2.4=2.(−4)

Tập hợp các ước của −8là: A={1;−1;2;−2;4;−4;8;−8}


Câu 6:

Tập hợp các ước của - 10 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có: −10=−1.10=1.(−10)=−2.5=2.(−5)

Tập hợp các ước của −10 là:A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}


Câu 7:

Có bao nhiêu ước của - 24

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Có 8 ước tự nhiên của 24 là: 1;2;3;4;6;8;12;24

Có 8 ước nguyên âm của 24 là:−1;−2;−3;−4;−6;−8;−12;−24

Vậy có 8.2=16ước của 24 nên cũng có 16 ước của −24.


Câu 8:

Có bao nhiêu ước của 35?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Có 4 ước tự nhiên của 35 là: 1;5;7;37

Vậy có 4.2=8 ước của 35


Câu 9:

Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bội của 7 gồm số 0 và các số nguyên có dạng 7k,k∈Z∗

Khi đó các bội nguyên dương của 7 mà nhỏ hơn 50 là: 7;14;21;28;35;42;49

Vậy tập hợp các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

{0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49}


Câu 10:

Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bội của 9 gồm số 0 và các số nguyên có dạng 9k,k∈Z∗

Khi đó các bội nguyên dương của 9 mà nhỏ hơn 55 là: 9;18;27;36;45;54

Vậy tập hợp các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là:

{0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}


Câu 11:

Tìm x, biết: 12 x  và x < - 2

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Tập hợp ước của 12 là: A={±1;±2;±3;±4;±6;±12}

Vì x<−2 nên x∈{−3;−4;−6;−12}


Câu 12:

Tìm x biết: ( - 15) x và x > 3

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Tập hợp ước của −15 là: A={±1;±3;±5;±15}

Vì x>3nên x∈{5;15}


Câu 13:

Có bao nhiêu số nguyên x biết: x5 và |x| < 30?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

B(5)={0;±5;±10;±15;±20;±25;±30;...}

Vậy các số nguyên x cần tìm là: {0;±5;±10;±15;±20;±25}

Có tất cả 11 số nguyên cần tìm.


Câu 14:

Có bao nhiêu số nguyên x biết: x 7 và |x| < 45? 

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

B(7)={0;±7;±14;±21;±28;±35;±42;±49...}

Vậy các số nguyên x cần tìm là: {0;±7;±14;±21;±28;±35;±42}

Có tất cả 13 số nguyên cần tìm.


Câu 15:

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a - 5 là ước của - 8 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Tìm x biết: 25.x =  - 225

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Tìm x biết: ( - 8).x = 160.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

−8.x=160

x=160:(−8)

x=−20


Câu 19:

Cho xZ và ( - 154 + x) ⋮ 3 thì:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Cho x Z và ( - 215 + x) ⋮6 thì:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C


Câu 21:

Tìm tất cả các ước chung của - 18 và 30

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A


Câu 22:

Tìm tất cả các ước chung của 25 và - 40

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A


Câu 23:

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 6(x + 7) = 96?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C


Câu 24:

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 24.(x - 5) =  - 192?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A


Câu 25:

Tìm n ∈ Z,  biết: (n + 5)  (n + 1)

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 26:

Tìm n ∈ Z, biết: (n−5)⋮(n+2)

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay