Cụm động từ
-
365 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
I do not use those things any more. You can _______ them away.
throw away: vứt đi, bỏ đi
=>I do not use those things any more. You can throw them away.
Tạm dịch: Tôi không còn sử dụng những thứ này nữa. Bạn có thể vứt chúng đi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
The water supply of the building was ______ off because the pipes burst.
cut off (v.phr): cắt hẳn, ngừng cung cấp
=>The water supply of the building was cut off because the pipes burst.
Tạm dịch: Nước trong tòa nhà đã bị cắt bởi vì ống nước bị vỡ tung ra.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.
get through (v.phr): liên lạc
look through (v.phr): xem kỹ
=>I have been trying to ring him up all day and I could not getthrough
Tạm dịch: Tôi đã cố gắng gọi cho anh ấy cả ngày nhưng tôi không thể liên lạc được cho anh ấy.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Boy! _______ away all your toys and go to bed right now.
put away: đặt xuống, cất đi
=>Boy! Put awayall your toys and go to bed right now.
Tạm dịch: Con trai! Cất đồ chơi đi và đi ngủ thôi nào.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
She always takes good care _____ her children.
take care of sb (v.phr): quan tâm chăm sóc ai
=>She always takes good care of her children.
Tạm dịch: Cô ấy luôn quan tâm chăm sóc tốt cho con mình.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
I am tired because I ________late last night.
stay up (v.phr): thức muộn
kept off (v.phr): tránh xa
put out (v.phr): dập lửa
bring up (v.phr): nuôi dưỡng, giáo dục
=>I am tired because I stayed up late last night.
Tạm dịch: Tôi rất mệt vì tôi đã thức muộn tối quA.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
They were late for work because their car _______ down.
cut down (v.phr): cắt giảm
put down (v.phr): đặt xuống
break down (v.phr): hỏng
get down (v.phr): rời khỏi, xuống (xe, tàu)
=>They were late for work because their car broke down.
Tạm dịch: Họ đi làm muộn bởi vì xe ô tô của họ hỏng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Physically, I _________ after my mother, but my sister doesn't look anything like her.
A. put after (ph.v) lùi về sau
B. run after (ph.v) theo đuổi
C. take after (ph.v) giống nhau
D. look after (ph.v) chăm sóc
=>Physically, I take after my mother, but my sister doesn't look anything like her.
Tạm dịch: Về mặt ngoại hình, tôi giống mẹ tôi, nhưng em gái tôi không giống mẹ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Choose the best answer
He did not particularly want to _______any competitive sport.
use up (v.phr): sử dụng hết
do up (v.phr): thắt chặt
take up (v.phr): bắt đầu (chơi một môn thể thao hoặc thú tiêu khiển nào đó)
go on (v.phr): tiếp tục
=>He did not particularly want to take up any competitive sport.
Tạm dịch: Đặc biệt anh ấy không muốn chơi bất kỳ môn thể thao nào mang tính cạnh tranh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Choose the best answer
The authority _______ down that building to build a supermarket.
knock down (v.phr): phá hủy = destroy
come down (v.phr): đến, ghé
go down (v.phr): giảm xuống
fall down (v.phr): rơi xuống
=>The authority knocked down that building to build a supermarket.
Tạm dịch: Chính quyền đã phá hủy toàn nhà đó để xây dựng 1 siêu thị.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
I would be grateful if you kept the news _______ yourself. Do not tell anyone about it.
keep st to oneself: giữ kín điều gì
=>I would be grateful if you kept the news to yourself. Do not tell anyone about it.
Tạm dịch: Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ kín tin tức này. Đừng nói nó cho bất kỳ ai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
The government hopes to_______its plans for introducing cable for TV.
keep on: tiếp tục
carry on: tiếp tục
carry out: thực hiện
turn out: hóa ra
The government hopes to carry out its plans for introducing cable for TV.
Tạm dịch: Chính phủ hy vọng thực hiện kế hoạch giới thiệu dây cáp cho TV.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
The government hopes to_______its plans for introducing cable for TV.
keep on: tiếp tục
carry on: tiếp tục
carry out: thực hiện
turn out: hóa ra
The government hopes to carry out its plans for introducing cable for TV.
Tạm dịch: Chính phủ hy vọng thực hiện kế hoạch giới thiệu dây cáp cho TV.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Sportsmen ______their political differences on the sports field.
take part (v): tham gia
put aside (v): đặt sang 1 bên
take place (v): diễn ra
keep apart (v): giữ
Sportsmen put aside their political differences on the sports field.
Tạm dịch: Vận động viên để sang 1 bên những khác biệt về mặt chính trị trên lĩnh vực thể thao.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
She _________a big fortune when she was young, so she didn’t have to work hard.
come into: thừa hưởng
come up: đến
come across: tình cờ
come round: đi nhanh, đi vòng
She came into a big fortune when she was young, so she didn’t have to work hard.
Tạm dịch: Cô ấy đã thừa hưởng một tài sản lớn khi cô ấy còn trẻ, vì vậy cô ấy không phải làm việc chăm chỉ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
She applied for training as a pilot, but they turned her ___________ because of her poor eyesight.
She applied for training as a pilot, but they turned her _______ because of her poor
eyesight.
She applied for training as a pilot, but they turned her _______ because of her poor
eyesight.
turn up: đến
turn down: từ chối
turn off: tắt
turn over: vượt qua
=>She applied for training as a pilot, but they turned her up because of her poor eyesight.
Tạm dịch: Cô đã đăng ký để được đào tạo như một phi công, nhưng họ đã từ chối cô vì thị lực kém của cô.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
I didn't get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it ________ out?
go out: ra ngoài
make out: hiểu
bring out: xuất bản
turn out: thành ra, hóa ra
=>I didn't get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it turn out?
Tạm dịch: Tôi đã không xem đoạn cuối của bộ phim huyền bí đêm qua trên TV. Nó thành ra thế nào?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
She applied for training as a pilot, but they turned her ___________ because of her poor eyesight.
She applied for training as a pilot, but they turned her _______ because of her poor
eyesight.
She applied for training as a pilot, but they turned her _______ because of her poor
eyesight.
turn up: đến
turn down: từ chối
turn off: tắt
turn over: vượt qua
=>She applied for training as a pilot, but they turned her up because of her poor eyesight.
Tạm dịch: Cô đã đăng ký để được đào tạo như một phi công, nhưng họ đã từ chối cô vì thị lực kém của cô.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
When he was a boy, he was brought _____ by his aunt in a small town.
- bring up : nuôi nấng, dạy dỗ
- bring down: hạ, tiêu diệt
- bring back: mang trả lại
- bring over: thuyết phục
=>When he was a boy, he was brought up by his aunt in a small town.
Tạm dịch: Khi còn nhỏ, anh được người dì nuôi dưỡng trong một thị trấn nhỏ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
The elevator is not running today. It is ________ order.
be out of order: hỏng
=>The elevator is not running today. It is out of order.
Tạm dịch: Thang máy không hoạt động hôm nay. Nó hỏng rồi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21:
The stranger came ________me and asked, "Is there a post office near here?"
come up to (v.phr) tiến lại gần = approach
=>The stranger came up to me and asked, "Is there a post office near here?"
Tạm dịch: Người lạ tiến lại phía tôi và hỏi: “Có bưu điện nào gần đây không?”
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22:
It’s hard to _______well with him. He’s got such a difficult character.
get on well with sb: có mối quan hệ tốt với ai
It’s hard to get on well with him. He’s got such a difficult character.
Tạm dịch: Thật khó để hòa hợp với anh ta. Anh ta có tính cách khó vậy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
I know you find the course boring, Pauline, but since you've started it, you might as well_____it.
go with (v.phr): đi với
go through with (v.phr): có thể làm hoặc hoàn thành điều gì
go ahead (v.phr): tiếp tục đi hoặc tiến hành
go off (v.phr): nổ (bom), đổ/ reo (chuông, đồng hồ)
=>I know you find the course boring, Pauline, but since you've started it, you might as well go through withit.
Tạm dịch: Tôi biết là bạn thấy khóa học rất nhàm chán, Pauline, nhưng bởi vì bạn đã bắt đầu được nó, thì bạn cũng có thể hoàn thành được nó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24:
That problem is _______ them. We can't make _______ our mind yet.
be up to sb: tùy ai
make up one’s mind: quyết định
=>That problem is up to them. We can't make upour mind yet.
Tạm dịch: Vấn đề này là tùy vào họ. Chúng tôi vẫn chưa thể quyết định.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 25:
Learning English isn’t so difficult once you _____.
get down to: tập trung vào
Learning English isn’t so difficult once you get down to it.
Tạm dịch: Học tiếng Anh sẽ không khó nếu bạn thực sự tập trung vào nó.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 26:
The teacher asked a difficult question, but finally Ted______ a good answer.
put up with: chịu đựng
keep pace with: theo kịp
make way for: tránh đường cho
come up with: nảy ra, giải quyết được
The teacher asked a difficult question, but finally Ted came up with a good answer.
Tạm dịch: Các giáo viên đã đặt một câu hỏi khó, nhưng cuối cùng Ted đã đưa ra một câu trả lời rất hay.
Đáp án cần chọn là: D