IMG-LOGO

Giới từ

  • 322 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

We benefit greatly ____________the medicines and other products that biodiversity provides.

Xem đáp án

benefit from (v) hưởng lợi từ…

=>We benefit greatly from the medicines and other products that biodiversity provides.

Tạm dịch: Chúng tôi được hưởng lợi rất nhiều từ các loại thuốc và các sản phẩm khác mà đa dạng sinh học cung cấp.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

He succeeded________ getting a scholarship.

Xem đáp án

succeed in N/ Ving: thành công làm gì…

=>He succeeded in getting a scholarship.

Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong việc nhận được học bổng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Water consists_____ oxygen and hydrogen.

Xem đáp án

consists of N…: bao gồm …

=>Water consists of oxygen and hydrogen.

Tạm dịch: Nước bao gồm oxy và hydro.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Ed depends________ his family for financial support.

Xem đáp án

depend on N: phụ thuộc, dựa dẫm vào

=>Ed depends on his family for financial support.

Tạm dịch: Ed phụ thuộc vào gia đình để hỗ trợ tài chính.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Many places _____ our city are heavily polluted.

Xem đáp án

in + place: địa điểm

=>Many places in our city are heavily polluted.

Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Mary was born ______ 20th March _________1982.

Xem đáp án

+ Trước thứ, trước ngày - tháng, trước cả cụm "ngày - tháng - năm" =>dùng giới từ “on”

+ Trước tháng hoặc năm đơn lẻ =>dùng giới từ “in”

=>Mary was born on 20th March in 1982.

Tạm dịch: Mary sinh ngày 20 tháng 3 năm 1982.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Section 5 is _________ the first floor of the Prep School.

Xem đáp án

floor (tầng) =>dùng giới từ “on” (bên trên)

=>Section 5 is on the first floor of the Prep School.

Tạm dịch: Khu 5 ở tầng đầu tiên của trường học Prep.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Tom's grandmother died _______1977 _______ the age of 79.

Xem đáp án

Trước năm =>dùng giới từ “in”

at the age of: ở độ tuổi

=>Tom's grandmother died in 1977 at the age of 79.

Tạm dịch: Bà ngoại của Tom mất năm 1977 ở độ tuổi 79.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

The course begins _______7 January and ends _________10 March.

Xem đáp án

Trước ngày, tháng =>dùng giới từ “on”

=>The course begins on 7 January and ends on 10 March.

Tạm dịch: Khóa học bắt đầu vào mùng 7 tháng 1 và kết thúc vào mùng 10 tháng 3.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Tom isn't here _________ the moment. He'll be back _________five minutes.

Xem đáp án

at the moment: ngay lúc này

in five minutes: trong 5 phút nữa.

=>Tom isn't here at the moment. He'll be back in five minutes.

Tạm dịch: Ngay lúc này, Tom không ở đây. Anh ấy sẽ quay lại trong 5 phút nữa.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

The campaign had a considerable impact ______ the environment. 

Xem đáp án

Cụm từ impact +on N: ảnh hưởng đến …

=>The campaign had a considerable impact on the environment. 

Tạm dịch: Chiến dịch đã có một tác động đáng kể đến môi trường.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

The women's movement has affirmed women's rights to non- discrimination ________ education, employment and economic and social activities.

Xem đáp án

in ...: trong lĩnh vực...

=>The women's movement has affirmed women's rights to non-discrimination in education, employment, and economic and social activities.

Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ đã khẳng định quyền của phụ nữ đối với việc không phân biệt đối xử trong giáo dục, việc làm và các hoạt động kinh tế và xã hội.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors ________ society or not.

Xem đáp án

Contribute to sth: đóng góp

A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors to society or not.

Tạm dịch: Vai trò của một người phụ nữ trong xã hội được định nghĩa bởi các nhà nữ quyền về việc họ có là người đóng góp cho xã hội hay không.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Were you aware _____ the regulations against smoking in this area?

Xem đáp án

be aware of: nhận thức

=>Were you aware of the regulations against smoking in this area?

Tạm dịch: Bạn có nhận thức được quy định cấm hút thuốc trong khu vực này không?

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

One meter is approximately equal ________a yard.

Xem đáp án

be equal to: ngang bằng, tương đương

=>One meter is approximately equal to a yard.

Tạm dịch: Một mét gần tương đương với một thước.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

You should concentrate _________what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.

Xem đáp án

concentrate on …: tập trung vào…

=>You should concentrate on what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.

Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và cố gắng thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn yêu cầu.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

They prevented me______ entering the house.

Xem đáp án

prevent O from N/ Ving: ngăn cản ai đó làm gì

=>They prevented me from entering the house.

Tạm dịch: Họ ngăn không cho tôi vào nhà.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

We are here to provide you_____ the best service possible.

Xem đáp án

provide O with N: cung cấp cho ai đó …

=>We are here to provide you with the best service possible.

Tạm dịch: Chúng tôi ở đây để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt nhất có thể.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s.

Xem đáp án

Cụm từ: similar to + N (giống như) ; different from + N (khác với)

=>My plan is similar to yours, but it is different from Ken’s.

Tạm dịch: Kế hoạch của tôi giống của bạn, nhưng khác với của Ken.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Fred is capable________ doing better work than he is doing at present.

Xem đáp án

Cấu trúc: Tobe capable of doing something = Tobe able to do something: có khả năng làm gì =>Fred is capable of doing better work than he is doing at present.

Tạm dịch: Fred có thể làm công việc tốt hơn anh ấy đang làm hiện tại.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 21:

Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared ________ my eight-hour ones.

Xem đáp án

compared + with: so sánh với

Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared with my eight-hour ones.

Tạm dịch: Trước khi chúng tôi có con, tôi thường làm việc nhà nhiều hơn chồng tôi, nhưng anh ấy làm việc mười ba giờ tại văn phòng so với những ngày làm việc tám tiếng của tôi.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 22:

Thomas has often boasted ________ his son's golfing ability.

Xem đáp án

Boasted about: khoe khoang

Thomas has often boasted about his son's golfing ability.

Tạm dịch: Thomas thường khoe khoang khả năng chơi gôn của con trai mình.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 23:

If you have an old blanket, ________ it along so that we have something to sit on at the beach.

Xem đáp án

bring st along: mang theo

If you have an old blanket, bring it along so that we have something to sit on at the beach.

Tạm dịch: Nếu bạn có một cái chăn cũ, mang nó cùng để chúng ta có một cái gì đó để ngồi trên bãi biển.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 24:

Alice opened the door and found that it ________ to a small passage.

Xem đáp án

lead to: dẫn tới

Alice opened the door and found that it led to a small passage.

Tạm dịch: Alice mở cửa và nhận thấy rằng nó dẫn đến 1 lối đi nhỏ.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 25:

Mr. Green is responsible ________hiring employees.

Xem đáp án

Cụm từ "to be responsible for something": chịu trách nhiệm về việc gì đó

=>Mr. Green is responsible for hiring employees.

Tạm dịch: Ông Green chịu trách nhiệm cho việc thuê nhân viên.

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương