Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Thì tương lai tiếp diễn

Thì tương lai tiếp diễn

  • 364 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He ________ to his boss about his problems at this time tomorrow.

Xem đáp án

Dấu hiệu: at this time tomorrow =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Cấu trúc: S + won’t be Ving

=>He will be talking to his boss about his problems at this time tomorrow.

Tạm dịch: Anh ấy sẽ nói chuyện với sếp về những vấn đề của anh ấy vào lúc này vào ngày mai.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

At 8 o’clock this evening my friends and I ____ a famous film at the cinema.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: At 8 o’clock this evening =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Cấu trúc: S + will be Ving

=>At 8 o’clock this evening my friends and I will be watching a famous film at the cinema.

Tạm dịch: Vào lúc 8 giờ tối nay, bạn bè của tôi và tôi sẽ xem một bộ phim nổi tiếng ở rạp chiếu phim.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

They ______ table tennis when their father comes back home at 5 p.m. tomorrow.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: at 5 p.m. tomorrow =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Cấu trúc: S + will be Ving

=>They will be playing table tennis when their father comes back home at 5 p.m. tomorrow.

Tạm dịch: Họ sẽ đang chơi bóng bàn khi cha họ trở về nhà lúc 5 giờ chiều ngày mai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

I’m going on holiday on Saturday. This time next week I............on a beach.

Xem đáp án

Dấu hiệu: This time next week =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Cấu trúc: S + will be Ving

=>I’m going on holiday on Saturday. This time next week I will be lying on a beach.

Tạm dịch: Tôi sẽ đi nghỉ vào thứ Bảy. Giờ này tuần sau tôi sẽ nằm trên bãi biển.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

At 8 o’clock this evening my friends and I ________ a famous film at the cinema.

Xem đáp án

Dấu hiệu: At 8 o’clock this evening=>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Cấu trúc: S + will be Ving

=>At 8 o’clock this evening my friends and I will be watching a famous film at the cinema.

Tạm dịch: Lúc 8 giờ tối nay, tôi và các bạn của tôi sẽ xem một bộ phim nổi tiếng ở rạp chiếu phim.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

He will not be _____ the bus today.

Xem đáp án

Cấu trúc: S + will be Ving

=>He will not be taking the bus today.

Tạm dịch: Anh ấy sẽ không đi xe buýt hôm nay.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

I think my wife and I…………….on a small farm when I am retired.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: when I am retired=>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào

Cấu trúc: when/ while S+ V hiện tại đơn, S + will be Ving

=>I think my wife and I will be living on a small farm when I am retired.

Tạm dịch: Tôi nghĩ vợ tôi và tôi sẽ đang sống trong một trang trại nhỏ khi tôi về hưu.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

They ............video games tonight when their father comes back home.

Xem đáp án

Dấu hiệu: when their father comes back home, tonight  =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào

Cấu trúc: when/ while S+ V hiện tại đơn, S + will be Ving

=>They will be playing video games tonight when their father comes back home.

Tạm dịch: Họ sẽ chơi trò chơi điện tử tối nay khi bố của họ trở về nhà.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

I’ll try my best to spot you. What ________ wearing?

Xem đáp án

Cấu trúc:  Wh-word + will + S + be + Ving?

=>I’ll try my best to spot you. What will you be wearing?

Tạm dịch: Tôi sẽ cố gắng hết sức để phát hiện ra bạn. Bạn sẽ mặc gì?

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

They_____English lessons from nine to ten in this room. Don't let anyone disturb them then.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Don't let anyone disturb them then.=>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào

Cấu trúc:  S + will be Ving

=>They will be having  English lessons from nine to ten in this room. Don't let anyone disturb them then.

Tạm dịch: Các em sẽ học tiếng Anh từ chín đến mười trong phòng này. Đừng để bất cứ ai làm phiền họ sau đó.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

When they (come) __________tomorrow, we (swim) _________in the sea.

Xem đáp án

Dấu hiệu: tomorrow =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào

Cấu trúc: when/ while S+ V hiện tại đơn, S + will be Ving

=>When they come tomorrow, we will be swimming in the sea.

Tạm dịch: Khi họ đến vào ngày mai, chúng tôi sẽ bơi trong biển.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

In a few minutes, when the clock strikes six, I (wait)__________ for you here.

Xem đáp án

Dấu hiệu: In a few minutes (trong vài phút nữa), when the clock strikes six =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào

Cấu trúc: when/ while S+ V hiện tại đơn, S + will be Ving

=>In a few minutes, when the clock strikes six, I will be waiting for you here.

Tạm dịch: Trong vài phút nữa, khi đồng hồ điểm 6 giờ, tôi sẽ đợi bạn ở đây.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Don’t call him at seven o’clock tonight. He (watch) _________his favourite television programme

Xem đáp án

Dấu hiệu: Don’t call him at seven o’clock tonight. =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào

Cấu trúc: S + will be Ving

=>Don’t call him at seven o’clock tonight. He will be watching his favourite television programme

Tạm dịch: Đừng gọi cho anh ấy lúc bảy giờ tối nay. Anh ấy sẽ xem chương trình truyền hình yêu thích của mình

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

If you call her at six, she (probably practice) ________the piano.

Xem đáp án

Cấu trúc: S + will be Ving

Chú ý: probably đứng giữa will và be Ving

=>If you call her at six, she will probably be practicing the piano.

Tạm dịch: Nếu bạn gọi cô ấy lúc sáu giờ, có lẽ cô ấy đang tập đàn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Unfortunately, I (work)______ on my essay next week so I won’t be able to watch the match.

Xem đáp án

Dấu hiệu: next week, I won’t be able to watch the match =>sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Cấu trúc: S + will be Ving

=>Unfortunately, I will be working on my essay next week so I won’t be able to watch the match.

Tạm dịch: Rất tiếc, tôi sẽ làm bài luận vào tuần tới nên tôi sẽ không thể xem trận đấu.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay