Vật liệu polymer
-
278 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cao su sống (hay cao su thô) là :
Trả lời:
Cao su sống là cao su chưa lưu hóa
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là
Trả lời:
Sơ đồ điều chế cao su Buna là : đi từ khí metan có sẵn trong tự nhiên
\[C{H_4}\mathop \to \limits_{lam\,lanh\,nhanh}^{t^\circ ,xt,p} {C_2}{H_2}\mathop \to \limits_{Pb/PbC{O_3}}^{ + {H_2}} {C_2}{H_4}\mathop \to \limits^{ + {H_2}O} {C_2}{H_5}OH\]
\[\mathop \to \limits_{cao\,su\,buna}^{} C{H_2} = CH - CH = C{H_2} \to \]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là :
Trả lời:
Sơ đồ điều chế đúng là :
\[{C_2}{H_4}\mathop \to \limits^{C{l_2}} {C_2}{H_4}C{l_2}\mathop \to \limits^{ - HCl} {C_2}{H_3}Cl\mathop \to \limits^{t^\circ ,p,xt} PVC\]
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
Cho sơ đồ phản ứng :
\[Xenlulozo\mathop \to \limits_{{H^ + }}^{ + {H_2}O} A\mathop \to \limits^{men} B\mathop \to \limits_{500^\circ C}^{ZnO,MgO} D\mathop \to \limits_{}^{t^\circ ,p,xt} E\]
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là :
Trả lời:
Ta có sơ đồ phản ứng:
\[Xenlulozo\mathop \to \limits_{{H^ + }}^{ + {H_2}O} {C_6}{H_{12}}{O_6}\mathop \to \limits^{men} {C_2}{H_5}OH\mathop \to \limits_{500^\circ C}^{ZnO,MgO} C{H_2} = CH - CH = C{H_2}\mathop \to \limits_{}^{t^\circ ,p,xt} \]cao su Buna
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Polime X có công thức (–NH–[CH2]5–CO–)n. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Trả lời:
A sai vì X là tơ nilon-6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp caprolactam
B đúng vì X là tơ nilon-6
C đúng vì có liên kết CO-NH
D đúng vì công thức tính % khối lượng C là
\[\% {m_C} = \frac{{12.5n}}{{113n}}.100\% = 53,1\% \]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
Trả lời:
Tơ nhân tạo là những tơ lấy polime thiên nhiên chế và chế hóa thành polime mới
Tơ visco và tơ axetat có nguồn gốc từ xenlulozơ =>là tơ nhân tạo
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì :
Trả lời:
Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là :
Trả lời:
Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử vì khi đốt, da thật tạo mùi khét còn da giả không tạo mùi khét.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Cho dãy các tơ sau: xenlulozo axetat, capron, nitron, visco, nilon -6, nilon -6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là
Trả lời:
Số tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit: capron; nilon -6, nilon -6,6 =>có 3 tơ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C8H14O4) + 2NaOH \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
nX5 + nX3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]poli(hexametylen adipamit) + 2nH2O
2X2 + X3 X6 + 2H2O
Phân tử khối của X6 là:
Trả lời:
nX5 + nX3 poli(hexametylen adipamit) + 2nH2O
=>X5, X3 là: H2N-[CH2]6-NH2 ; HOOC-[CH2]4-COOH
Vì X không chứa N
=>X1, X2 không chứa N
=>X3 không chứa N
=>X3 là HOOC-[CH2]4-COOH ; X5 là H2N-[CH2]6-NH2
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
=>X1 là NaOOC-[CH2]4-COONa
X(C8H14O4) + 2NaOH X1 + X2 + H2O
Sản phẩm có H2O =>X còn 1 gốc axit
=>X là: HOOC-[CH2]4-COOC2H5
=>X2 là C2H5OH
2X2 + X3 X6 + 2H2O
=>X6 là: C2H5OOC-[CH2]4-COOC2H5
=>MX6 = 202 g/mol
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]poli(etylenterephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]X5
(e) X4 + 2X5 X6 + 2H2O
Cho biết X là este có công thức phân tửu C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
Trả lời:
Từ (b) suy ra X3 là axit
Từ (c) suy ra X3 là axit terephtalat; X4 là etylenglicol)
X3: HOOC-C6H4-COOH ; X4: HOCH2-CH2OH
Từ (b) suy ra X1 là: NaOOC- C6H4-COONa
X: C10H10O4 có k = (10.2+ 2-10)/2 = 6
Từ (a) suy ra X là este 2 chức
=>CTCT X: CH3OOC- C6H4-COOCH3
(a) CH3OOC- C6H4-COOCH3 (X) + 2NaOH \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]NaOOC- C6H4-COONa (X1) + 2CH3OH (X2)
(b) NaOOC- C6H4-COONa (X1) + H2SO4 → HOOC- C6H4-COOH (X3) + Na2SO4
(c) n HOOC- C6H4-COOH (X3) + nHOCH2-CH2OH (X4) \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]poli(etylenterephtalat) + 2nH2O
(d) CH3OH (X2)+ CO \[\mathop \to \limits^{t^\circ ,xt} \]CH3COOH (X5)
(e) HOCH2-CH2OH (X4) + 2CH3COOH (X5) (X6) + 2H2O
Vậy phân tử khối của X6 là 146
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
Trả lời:
Polime điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là poli(etylen terephtalat)
Vì nC6H4(COOH)2 + nC2H4(OH)2 → -(O – CH2 –CH2 – O – CO – C6H4 – CO-)-n + 2nH2O
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozo, policaproamit, polistiren, xenlulozo trinitrat, nilon – 6,6. Số polime tổng hợp là
Trả lời:
Polime tổng hợp là: poli(vinyl clorua), policaproamit, polistiren, nilon – 6,6
Xenlulozo là polime tự nhiên còn xenlulozo trinitrat là polime bán tổng hợp
Vậy có tất cả 4 polime tổng hợp trong dãy polime đã cho.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Polivinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
Trả lời:
PVC được điều chế từ CH2=CHCl
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
Trả lời:
A. loại tơ tằm là polime thiên nhiên, cao su điều chế bằng pư trùng hợp
B. loại Thủy tinh plexiglas và tơ nitron điều chế bằng pư trùng hợp
C. thỏa mãn tất cả các polime điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
D. loại tơ visco là tơ bán tổng hợp
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
Polime nào sau đây thuộc polime bán tổng hợp?
Trả lời:
Tinh bột, tơ tằm là tơ thiên nhiên
Tơ axetat là tơ bán tổng hợp
Polietilen là tơ tổng hợp
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?
Trả lời:
Tơ nitron thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét
Tơ nilon - 6,6 dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới..
Tơ lapsan dùng để dệt vải may mặc
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?
Trả lời:
Tơ nitron thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét
Tơ nilon - 6,6 dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới..
Tơ lapsan dùng để dệt vải may mặc
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
Trả lời:
Tinh bột tạo hợp chất màu xanh tím với iot =>Polime thiên nhiên X là tinh bột
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
Trả lời:
Các tơ không có nhóm amit là: tơ axetat, tơ clorin, sợi bông, tơ visco, tơ lapsan ⟹ 5 loại
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
Trả lời:
Polime X được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas là: poli(metyl metacrylat).
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22:
Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất túi đựng nilon?
Trả lời:
Polime được dùng để làm túi đựng nilon là PE (polietilen) có công thức (-CH2-CH2-)n.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây sai?
Trả lời:
A, B, C đúng
D sai vì tơ visco có nguồn gốc từ xenlulozo và được con người chế biến nên thuộc loại tơ nhân tạo hay bán tổng hợp.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trả lời:
Đáp án A. đúng
Đáp án B. sai, tơ visco và tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
Đáp án C. sai, tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic
Đáp án D. sai, polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25:
Cho các nhận định sau:
(1) Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo.
(2) Tơ được chia làm 2 loại: tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(3) Polietilen có cấu trúc phân nhánh.
(4) Tơ poliamit kém bền trong môi trường kiềm.
(5) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
(6) Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic.
Số nhận định đúng là
Trả lời:
Có 4 phát biểu đúng: (1), (4), (5), (6).
(2) sai, vì tơ được chia thành 2 loại: tơ thiên nhiên và tơ hóa học (gồm tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp).
(3) sai, vì polietilen có cấu trúc không phân nhánh.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 26:
Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?
Trả lời:
- Phương án A: Poli(metyl metacrylat): [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n → chứa C, H, O.
- Phương án B: Poli(vinyl clorua): (-CH2-CHCl-)n → chứa C, H, Cl.
- Phương án C: Poliacrilonitrin: (-CH2-CH(CN)-)n → chứa C, H, N.
- Phương án D: Polistiren: [-CH2-CH(C6H5)-]n → chứa C, H.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 27:
Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là
Trả lời:
tơ capron, tơ nilon-6, tơ nitron là các tơ tổng hợp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 28:
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
Trả lời:
Tơ visco có nguồn gốc từ xenlulozo và được con người chế biến nên thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 29:
Trong các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
Trả lời:
Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là sợi bông, tơ axetat, tơ visco.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 30:
Cho các loại polime sau: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ axetat, tơ capron và nilon-6. Số polime thuộc loại poliamit là:
Trả lời:
Tơ thuộc loại poli amit là: nilon-6, capron.
Đáp án cần chọn là: B