IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án

Dạng 1: Tìm số tự nhiên liền trước, liền sau. Tìm số tự nhiện thỏa mãn điều kiện cho trước.

  • 348 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 48; 957; 4782

Xem đáp án

Số tự nhiên liền sau của số 48 là 49

Số tự nhiên liền sau của số 957 là 958

Số tự nhiên liền sau của số 4782 là 4783


Câu 2:

Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 78, 167, 9479

Xem đáp án

Số tự nhiên liền trược của số 78 là 77

Số tự nhiên liền trước của số 167 là 166

Số tự nhiên liền trước của số 9479 là 9478


Câu 3:

Viết số tự nhiên liền trước và liền sau của số tự nhiên a   ( khác 0)

Xem đáp án

Số tự nhiên liền trước và liền sau của số a a+1 và a1


Câu 4:

Viết thêm các số liền trước và liền sau của hai số 1209 và 1212 để được sáu số tự nhiên rồi sắp xếp sáu số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem đáp án

Số tự nhiên liền trước và liền sau của số 1 209 là 1 208 và 1 210; Số tự nhiên liền trước và liền sau của số 1 212 là 1 211 và 1 213. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1 208; 1 209; 1 210; 1 211; 1 212; 1 213.


Câu 5:

Viết số tự nhiên liền sau mỗi chữ số: 199; x (với x thuộc N )
Xem đáp án

Số tự nhiên liền sau số 199 là số 200

    Số tự nhiên liền sau số x là x+1


Câu 6:

Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 400; y (với y thuộc N* )
Xem đáp án

Số tự nhiên liền trước số 400 là 399

Số tự nhiên liền trước số y là y-1


Câu 7:

Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng số của chúng bằng 24.

Xem đáp án

Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a  ,a+1 a+2

Từ a+a+1+a+2=24 , ta tìm được a=7

Ba số tự nhiên phải tìm là 7, 8, 9


Câu 8:

Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

28, , , 100, 

Xem đáp án

Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: 28; 29; 30 và 99; 100; 101

Vậy ta điền số 29; 30 và 99; 101


Câu 9:

Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 17;99; a (với a thuộc N* )
Xem đáp án

Số tự nhiên liền sau của 17 là 18. Số tự nhiên liền sau của 99 là 100

Số tự nhiên liền sau của a (với aN ) là a + 1.


Câu 10:

Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 35;1000;b (với b thuộc N*)
Xem đáp án

Số tự nhiên liền trước của 35 là 334 Số tự nhiên liền trước của 1000 là 999

Số tự nhiên liền trước của b (bN*) là b  1.


Câu 13:

Điền thêm ba số hạng vào dãy số sau: 1,2,3,5,8,21,34, ...
Xem đáp án

 Theo quy luật của dãy số, trong ba bất kì số thứ ba từ trái sang bằng tổng của hai số trước nó.

Nên ta có dãy số trên thêm ba số hạng là: 55,89,144.


Câu 14:

Tìm các số hạng đầu tiên của dãy số sau biết rằng mỗi dãy số có 10 số hạng
...,...,32,64,128,256,512,1024.
Xem đáp án
Theo quy luật dãy số, số sau sẽ gấp đôi số đứng trước nó nên số đầu tiên trong dãy số đã cho là số 2

Câu 15:

Tìm các số hạng đầu tiên của dãy số sau biết rằng mỗi dãy số có 10 số hạng
...,...,44,55,66,77,88,99,110
Xem đáp án

Theo quy luật của dãy số, mỗi số hạng của dãy số đều chia hết cho , nên số đầu tiên trong dãy số đã cho là số 11


Câu 16:

Tìm các số tự nhiên a,b,c đồng thời thỏa mãn ba điều kiện a<b<c, 6<a<10, 8<c<11
Xem đáp án

Vì 6<a<10,  nên a7;8;9  ; vì 8<c<11,  nên c9;10  .

Do nên có 4 đáp án:

a=7;b=8;c=9 (7<8<9)

a=7;b=9;c=10  (7<9<10)

a=7;b=8;c=10 (7<8<10)

a=8;b=9;c=10 (8<9<10)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương