Tổng hợp bài tập Đường tròn toán 6 hay có lời giải
-
953 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hình ảnh đường tròn trong thực tế là:
Chọn A.
Lời giải chi tiết:
Vành xe đạp là hình ảnh đường tròn trong thực tế.
Câu 2:
Hình ảnh hình tròn trong thực tế là:
Đáp án: Chọn A.
Chỉ có đồng xu là hình ảnh của đường tròn trong thực tế.
Câu 3:
Đường tròn tâm O. bán kính R là?
Chọn B.
Theo định nghĩa SGK (Trang 89): Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Câu 4:
Hình tròn là ?
ĐÁP ÁN D
Theo định nghĩa SGK (trang 90): Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Câu 5:
Chọn đáp án để điền vào chỗ trống:
Đường tròn tâm A bán kính R là hình ................. một khoảng ....................
Chọn C.
Đường tròn tâm A bán kính R là hình gồm các điểm cách A một khoảng bằng R.
Câu 6:
Chọn đáp án để điền vào chỗ trống:
Hình tròn là hình gồm các điểm ... và các điểm nằm ... đường tròn đó.
Chọn B.
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Câu 7:
Cho hình vẽ:
Tâm của đường tròn trên là:
Đáp án: Chọn A.
Dễ thấy tâm của đường tròn được xác định là điểm A.
Câu 8:
Một đường tròn có thể có bao nhiêu tâm?
Đáp án: Chọn A.
Lời giải chi tiết:
Một đường tròn có duy nhất một tâm.
Câu 9:
Bán kính của đường tròn là?
Đáp án: Chọn A.
Lời giải chi tiết:
Bán kính của đường tròn là khoảng cách từ tâm đến các điểm nằm trên đường tròn.
Câu 10:
Đường kính của đường tròn là
Chọn C.
Lời giải chi tiết:
Đường kính là đoạn thẳng nối hai điểm nằm trên đường tròn và đi qua tâm đường tròn.
Câu 11:
Đường tròn tâm O, bán kính R được kí hiệu là
Chọn A.
Lời giải chi tiết:
Đường tròn tâm O, bán kính R được kí hiệu là: (O;R)
Câu 12:
Cho hình vẽ: Hình vẽ biểu diễn:
Đáp án: Chọn B.
Lời giải chi tiết:
Dễ thấy, tâm của đường tròn trên là điểm A, và bán kính của đường tròn đó bằng r.
Câu 13:
Cho hình vẽ: Hình vẽ trên biểu diễn:
Đáp án: Chọn D.
Lời giải chi tiết:
Dễ thấy, O là tâm của đường tròn và AB là đường kính của đường tròn.
Vậy hình vẽ trên biểu diễn, đường tròn tâm O, đường kính AB
Câu 14:
Cho hình vẽ:Dùng kí hiệu, hãy viết tâm và bán kính đường tròn trong hình vẽ trên:
CHỌN B
Hĩnh vẽ trên biểu diễn đường tròn tâm A, bán kính bằng 3cm.
Kí hiệu: (A.3cm)
Câu 15:
Cho hình vẽ:Chọn câu đúng trong các câu sau:
O là tâm đường tròn, AB là đường kính của đường tròn tâm O. Khi đó, điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Theo định nghĩa trung điểm, khi đó điểm O nằm giữa và cách đều hai điểm A và B.
Chọn B
Câu 16:
Chọn câu đúng trong các câu sau :Trong một đường tròn thì
ĐÁP ÁN B
Đường kính dài gấp đôi bán kính.
Câu 17:
Trong cùng một đường tròn, độ dài bán kính bằng bao nhiêu lần độ dài đường kính?
CHỌN C
Do độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính nên độ dài bán kính bằng 1/2 độ dài đường kính.
Câu 18:
Cho hình vẽ:
Vị trí của điểm D với đường tròn tâm A là:
Đáp án: Chọn B.
Lời giải chi tiết:
Dựa vào hình vẽ ta thấy, điểm D nằm ngoài đường tròn tâm A.
Câu 19:
Cho hình vẽ:
Vị trí của điểm B với đường tròn tâm A là:
Chọn C.
Lời giải chi tiết:
Dựa vào hình vẽ ta thấy, điểm B nằm trên đường tròn tâm A.
Câu 20:
Cho hình vẽ:
Vị trí của điểm C với đường tròn tâm A là:
Chọn C.
Lời giải chi tiết:
Dựa vào hình vẽ ta thấy, điểm C nằm trong đường tròn tâm A.
Câu 21:
Nếu một điểm nằm trong đường tròn thì
Chọn B.
Lời giải chi tiết:
Nếu một điểm nằm trong đường tròn thì khoảng cách từ điểm đó tới tâm nhỏ hơn bán kính.
Câu 22:
Nếu một điểm nằm trên đường tròn thì
Đáp án: Chọn A.
Lời giải chi tiết:
Nếu một điểm nằm trên đường tròn thì khoảng cách từ điểm đó tới tâm bằng bán kính.
Câu 23:
Nếu một điểm nằm ngoài đường tròn thì
Chọn C.
Lời giải chi tiết:
Nếu một điểm nằm ngoài đường tròn thì khoảng cách từ điểm đó tới tâm lớn hơn bán kính.
Câu 24:
Cho điểm B nằm trên đường tròn tâm A bán kính R khi đó
CHỌN A
Vì điểm B nằm trên đường tròn nên AB=R
Câu 25:
Cho điểm D nằm ngoài đường tròn tâm A bán kính R khi đó
Vì điểm D nằm bên ngoài đường tròn tâm A nên AD>R
Chọn C
Câu 26:
Cho điểm C nằm trong đường tròn tâm A bán kính R khi đó
CHỌN B
Vì điểm C nằm bên trong đường tròn tâm A nên AC < R .
Câu 27:
Cho hình vẽ :
Chọn câu đúng:
Chọn C.
Lời giải chi tiết:
Quan sát hình vẽ trên, điểm A và B cùng nằm trên đường tròn tâm O
Câu 28:
Cho hình vẽ :
Hai điểm A và B chia đường tròn thành.
Đáp án: Chọn B.
Lời giải chi tiết:
Theo hình vẽ trên, điểm A va B chia đường tròn thành 2 phần.
Câu 29:
Cho hình vẽ :
Hai điểm A và B chia đường tròn thành 2 phần, và mỗi phần được gọi là
Chọn C.
Lời giải chi tiết:
Hai điểm A và B chia đường tròn thành 2 phần, mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung)
Câu 30:
Hoàn thành chỗ chấm:
“Hai điểm A và B được gọi là ...”
Chọn B.
Lời giải chi tiết:
Hai điểm A, B được gọi là hai mút của cung.
Câu 31:
Đoạn thẳng nối hai mút của cung được gọi là:
Chọn B.
Lời giải chi tiết:
Đoạn thẳng nối hai mút của cung được gọi là dây cung.
Câu 32:
Trong một đường tròn, dây cung lớn nhất là:
Chọn D.
Lời giải chi tiết:
Trong một đường tròn, đường kính là dây cung lớn nhất.