Thứ bảy, 22/02/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Tập hợp có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Tập hợp có đáp án

Dạng 1. Biểu diễn một tập hợp cho trước

  • 629 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 3:

Cho M={a,5,b,c}. Khẳng định sai là
Xem đáp án

Đáp án D


Câu 4:

Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
Xem đáp án

Đáp án A


Câu 5:

Cho tập hợp A={6;7;8;9;10} Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng
Xem đáp án

Đáp án A


Câu 6:

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A=x|9<x<13

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 8:

Cho tập hợp A={1;2;3;4;5} và B={2;4;6;8} .Các phần tử chỉ thuộc tập mà không thuộc tập là
Xem đáp án

Đáp án C


Câu 10:

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 11:

Viết tập hợp  các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”.

Xem đáp án

Tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN” là: A = {G, I, A, O, V, Ê, N}.


Câu 12:

Viết tập hợp  các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.

Xem đáp án

Tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH” là: B=H,O,C,S,I,N


Câu 13:

Viết tập hợp C các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”.
Xem đáp án

Tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” là:  C=H,I,N,O,C


Câu 14:

Viết tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI”.

Xem đáp án

Tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI” là:

{V, I, Ê, T, N, A, M, Q, U, H, Ư, Ơ, G, Ô}.


Câu 15:

Một năm có bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý ba trong năm.
Xem đáp án

Tập hợp  các tháng của quý ba trong năm là: A=7;8;9 .


Câu 16:

Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm.
Xem đáp án

Tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm là B=4;6;9;11 .


Câu 17:

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử 

A=x|10<x<16

Xem đáp án

A=11;12;13;14;15

 

Câu 18:

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

B=x|10x20

Xem đáp án

B=10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20


Câu 19:

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử C=x|5<x10

Xem đáp án

C=6;7;8;9;10


Câu 20:

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử D=x|1x<11

Xem đáp án

D=1;2;3;4;5;6;7;8;9;10


Câu 21:

Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng A={2;4;6;8;10}
Xem đáp án

 là tập hợp các số chẵn khác 0 và nhỏ hơn 10(hoặcA là tập hợp các số chẵn khác 0 và có một chữ số).


Câu 25:

Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
Xem đáp án

Cách 1: A=0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 .

Cách 2: A=x|x<10


Câu 26:

Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
Xem đáp án

Cách 1: M=6;7;8;9;10;11 .

Cách 2: M=x|5<x<12 .


Câu 27:

Viết tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 9 và không vượt quá 16 bằng hai cách.
Xem đáp án

Cách 1: A=10;11;12;13;14;15;16 .

Cách 2:A=x|9<x16  hoặc A=x|9<x<17 .


Câu 28:

Viết tập hợp P các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
Xem đáp án

Cách 1: P=1;2;3;.....;10;11 .

Cách 2: P=x*|x<12


Câu 29:

Viết tập hợp Q các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
Xem đáp án

Cách 1: Q=1;2;3;4;5;6;7 .

Cách 2: Q=x*|x7


Câu 30:

Viết tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17 bằng hai cách.
Xem đáp án

Cách 1: A=9;11;13;15;17  .


Câu 31:

Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 21 bằng hai cách.
Xem đáp án

Cách 1: A=14;16;18;20 .


Câu 32:

Viết tập hợp các chữ số của các số: 97542, 29643, 900000
Xem đáp án

A=9;7;5;4;2

B=2;9;6;3;4

C=9;0


Câu 33:

Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.

Xem đáp án

Gọi số có hai chữ số là  ab¯. Ta có  a1a+b=4.  Do đó

a

1

2

3

4

b

3

2

1

0

Vậy tập hợp phải tìm là: C=13;22;31;40


Câu 34:

Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng cuả các chữ số là 6.
Xem đáp án

Gọi số có hai chữ số là ab¯ . Ta có a1  a+b=6.  Do đó

a

1

2

3

4

5

6

b

5

4

3

2

1

0

Vậy tập hợp phải tìm là:  D=15;24;33;42;51;60


Câu 35:

Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng của các chữ số là 2
Xem đáp án

Gọi số có ba chữ số là abc¯ . Ta có  a1 và a+b+c=2.   Do đó

a

1

1

2

b

0

1

0

c

1

0

0

Vậy tập hợp phải tìm là:  D=101;110;200


Câu 36:

Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng của các chữ số là 4
Xem đáp án

Gọi số có ba chữ số là abc¯ . Ta có a1  a+b+c=4.  Do đó

a

1

1

1

1

2

2

2

3

3

4

b

0

1

2

3

0

1

2

0

1

0

c

3

2

1

0

2

1

0

1

0

0

Vậy tập hợp phải tìm là:  D=103;112;121;130;202;211;220;301;310;400


Câu 37:

Viết tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng của các chữ số là 3
Xem đáp án

Gọi số có bốn chữ số là abcd¯ . Ta có a1  a+b+c+d=3.  Do đó

a

1

1

1

1

1

1

2

2

2

3

b

0

0

0

1

1

2

0

0

1

0

c

0

1

2

0

1

0

0

1

0

0

d

2

1

0

1

0

0

1

0

0

0

Vậy tập hợp phải tìm là: 1002;1011;1020;1101;1110;1200;2001;2010;2100;3000


Câu 38:

Viết tập hợp D các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị.
Xem đáp án

Gọi số có hai chữ số là ab¯ . Ta có a2  ab=2.  Do đó

a

2

3

4

5

6

7

8

9

b

0

1

2

3

4

5

6

7

Vậy tập hợp phải tìm là: D=20;31;42;53;64;75;86;97


Câu 39:

Viết tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số và tích hai chữ số ấy bằng 12
Xem đáp án

Gọi số có hai chữ số là ab¯ . Ta có a1    a.b=12. Do đó

a

2

3

4

6

b

6

4

3

2

Vậy tập hợp phải tìm là: E=26;34;43;62


Câu 40:

Cho tập hợp A={5;7} và B={2,9} . Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B. Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Xem đáp án

Có 4 tập hợp thỏa mãn yêu cầu là:  M=5;2 , N=5;9 , P=7;2 Q=7;9  .


Câu 41:

Viết tập hợp gồm một phần tử thuộc A  và hai phần tử thuộc B.  Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Xem đáp án

Có 2 tập hợp thỏa mãn yêu cầu là:  D=5;2;9 , E=7;2;9 .


Câu 42:

Cho tập hợp A={1;2;3} và B={4;5} . Viết tập hợp C một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B. Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Xem đáp án

Có 6 tập hợp C thỏa mãn yêu cầu là: 1;4 1;5  , 2;42;4 , 2;5 , 3;4 , 3;5 .


Câu 43:

Viết tập hợp D gồm một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B Có bao nhiêu tập hợp như vậy?
Xem đáp án

Có 3 tập hợp D   thỏa mãn yêu cầu là: 1;4;5 , 2;4;5 3;4;5  .


Câu 44:

Cho tập hợp A={0;3;6;9;12;15;18} và B={0;2;4;6;8;10;12;14;16;18}. Viết tập hợp M gồm tất cả các phần tử vừa thuộc A , vừa thuộc B
Xem đáp án

Viết tập hợp  gồm tất cả các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B là M=0;6;12;18


Câu 45:

Cho tập hợp A={1;2;3;4;5;6;8;10} và B={1;3;5;7;9;11} .

Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B

Xem đáp án

Tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B  : C=2;4;6;8;10


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương