Thứ bảy, 28/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập: Tính chất cơ bản của phân số chọn lọc, có đáp án

Bài tập: Tính chất cơ bản của phân số chọn lọc, có đáp án

Bài tập: Tính chất cơ bản của phân số chọn lọc, có đáp án

  • 911 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu sai. Với a;bZ và b;m0 thì

Xem đáp án

Đáp án là B


Câu 2:

Phân số a/b là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng

Xem đáp án

Đáp án là A

Phân số tối giản ( hay phân sô không rút gọn được nữa ) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1


Câu 3:

Tìm số a; b biết 2456=a7=-111b

Xem đáp án

Đáp án là A

Ta có:

Trắc nghiệm: Tính chất cơ bản của phân số - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Vậy a = 3, b = -259


Câu 4:

Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

Xem đáp án

Đáp án là C

Đáp án A: ƯCLN(2; 4) = 2 ≠ 1 nên loại

Đáp án B: ƯCLN(15; 96) = 3 ≠ 1 nên loại

Đáp án C: ƯCLN(13; 27) = 1 nên C đúng

Đáp án D: ƯCLN(29; 58) = 29 ≠ 1 nên D loại


Câu 5:

Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 14/23 với số nào để được phân số 168/276

Xem đáp án

Đáp án là C

Ta có: 168:14 = 12 và 276:23 = 12 nên số cần tìm là 12


Câu 7:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Đáp án là D


Câu 8:

Tìm số a biết: -7a=-2832

Xem đáp án

Đáp án là C

Toán lớp 6 | Lý thuyết - Bài tập Toán 6 có đáp án


Câu 9:

Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số -37 :

Xem đáp án

Đáp án là D

Toán lớp 6 | Lý thuyết - Bài tập Toán 6 có đáp án

Vậy -37=-921


Câu 10:

Cho biểu thức 5n-2 . Tìm n để biểu thức này là một số nguyên

Xem đáp án

Đáp án là D

Toán lớp 6 | Lý thuyết - Bài tập Toán 6 có đáp án

Ta có bảng sau

n - 2 -5 -1 1 5
n -3 1 3 7

Vậy n  { -3; 1; 3; 7}


Câu 12:

Cho các phân số 6n+8;7n+9;8n+10;....35n+37;  Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Các phân số đã cho đều có dạng aa+(n+2)

Và tối giản nếu a và n+2 nguyên tố cùng nhau

Vì: [a + (n + 2)] – a = n + 2 với a = 6;7;8;.....;34;35

Do đó n+2 nguyên tố cùng nhau với các số 6;7;8;.....;34;35

Số tự nhiên n+2 nhỏ nhất thỏa mãn tính chất này là 37

Ta có n + 2 = 37 nên n = 37 – 2 = 35

Vậy số tự nhiên nhỏ nhất cần tìm là 35


Câu 13:

Biểu thức 39.320.29324.243.27  sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

39.320.29324.243.27=39.320.29324.35.27=329.29329.27=2927=22=4

Vậy mẫu số của phân số đó là 1


Câu 14:

Sau khi rút gọn biểu thức  511.712+511.711512.712+9.511.711  ta được phân số ab . Tính tổng a + b.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

511.712+511.711512.712+9.511.711=511.711(7+1)511.711(5.7+9)=844=211.

Do đó a = 2,b = 11 nên a + b = 13


Câu 15:

Sau khi rút gọn biểu thức 313.511+312.511312.511+313.512  ta được phân số ab . Tính tổng a + b.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

313.511+312.511312.511+313.512=312.511(3+1)312.511(1+3.5)=416=14

Do đó a = 1,b = 4 nên a + b = 5


Câu 16:

Rút gọn phân số  914.255.871812.6253.243 ta được

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

914.255.871812.6253.243=3214.525.2372.3212.543.23.33=328.510.221212.324.512.29.33=221.328.510221.327.512=352=325


Câu 17:

Rút gọn phân số 215.53.26.348.218.81.5  ta được

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

215.53.26.348.218.81.5=221.53.3423.218.34.5=221.52221=25


Câu 18:

Cho  A=1.3.5.7...3921.22.23....40 và  B=1.3.5....2n1n+1.n+2.(n+3)....2n ,(n ∈ N*). Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

+ Nhân cả tử và mẫu của A với 2.4.6.....40 ta được:

A=1.3.....39.2.4.....402.4.6.....40.21.22.....40=1.2.3.....39.402.1.2.2.2.3.....2.20.21.22.....40=1.2.3.....39.40220.1.2.3.....20.21.22.....40=1220

+ Nhân cả tử và mẫu của B với 2.4.6.....2n ta được:

B=1.3.....2n1.2.4.....2n2.4.6.....2n.n+1.n+2.....2n=1.2.3.....2n1.2n2.1.2.2.2.3.....2.n.n+1.n+2.....2n=1.2.3.....2n1.2n2n.1.2.3.....n.n+1.n+2.....2n=12n

Vậy A=1220,B=12n


Câu 19:

Tìm phân số bằng với phân số  200520 mà có tổng của tử và mẫu bằng 306.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Ta có:  200520=513  nên có dạng tổng quát là 5k13kkZ,k0

Do tổng và tử và mẫu của phân số cần tìm bằng 306 nên:

5k+13k=30618k=306k=306:18k=17

Vậy phân số cần tìm là 5.1713.17=85221


Câu 20:

Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.72  sau khi rút gọn đến tối giản?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

2.9.5222.72=2.32.22.132.11.23.32=23.32.1324.32.11=132.11=1322


Câu 21:

Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức  9.5.216.84 sau khi rút gọn đến tối giản?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

9.5.216.84=(3)3.5.(7)32.7.23=3.5.(1)23=158


Câu 22:

Tìm phân số bằng với phân số 4266  mà có tổng của tử và mẫu bằng 378.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Ta có:  4266=711  nên có dạng tổng quát là 7k11kkZ,k0

Do tổng tử và mẫu của phân số cần tìm bằng 378 nên:

7k+11k=37818k=378k=378:18k=21

Vậy phân số cần tìm là 7.2111.21=147231


Câu 23:

Biểu thức   512.39510.311510.310 sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

512.39510.311510.310=510.39.5232510.310=510.39.16510.310=163.

Vậy mẫu số của phân số đó là 3


Câu 24:

Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số 1240

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

- Rút gọn phân số: 1240=12:440:4=310

- Dạng tổng quát của phân số đã cho là: 3k10k với k∈Z,k ≠ 0


Câu 25:

Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số 2475

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

- Rút gọn phân số: s=24:375:3=825

- Dạng tổng quát của phân số đã cho là: 8k25k với k∈Z,k ≠ 0


Bắt đầu thi ngay