Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: Tính chất chia hết của số tự nhiên có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: Tính chất chia hết của số tự nhiên có đáp án

Dạng 3.4: Viết các số chia hết cho 3, 9 từ các số hoặc chữ số cho trước có đáp án

  • 1466 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Cho 1số có 4 chữ số:  *26* ¯.   Điền các chữ số thích hợp vào dấu (*) để được số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho tất cả 4 số : 2;3;5 ;9

Xem đáp án

Số đó đảm bảo chia hết cho 2 nên số đó là số chẳn.

Số đó chia hết cho 5 nên số đó phải có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5.

Số đó vừa chia hết cho 3 và 9 nên số đó phải có tổng các chữ số chia hết cho 9.

Vậy: Chữ số tận cùng của số đó là 0 => *260 ¯ . Chữ số đầu là số 1

Do đó số đã cho là 1260       


Câu 6:

Tìm các chữ sa, b để:

a) A=3ab¯ chia hết cho cả 2;3;5;9;     
Xem đáp án

a) Vì A chia hết cho 2;5 nên b=0. Vì A chia hết cho 3;9   nên a=6.


Câu 7:

b) B=a27b¯ chia hết cho cả ;

Xem đáp án

b) Tương tự câu a) ta tìm được b=0; a=9


Câu 8:

c C=10a5b¯  chia hết cho 45;     
Xem đáp án

c) Vì C chia hết cho 45 nên C chia hết cho 5;9

Từ đó ta tính được b=0;a=3;b=5;a=7


Câu 9:

d) D=26a3b¯  chia hết cho 5 và 18.

Xem đáp án

d) Vì D chia hết cho 5 và 18 nên D chia hết cho 5;2;9. Từ đó ta tìm được b=0; a=7


Câu 10:

Tìm các chữ số a và b sao cho a-b=5 a785b¯  chia hết cho 9.
Xem đáp án

Để a785b¯9a+7+8+5+b9a+b+209

Trường hợp 1. a+b=7  ab=5a=6;b=1 .

Trường hợp 2. a+b=16  ab=5a=10,5;b=5,5  (loại).


Câu 11:

Phải viết thêm vào bên phải số 579  ba chữ số nào để được số chia hết cho 5;7;9

Xem đáp án

Giả sử ba số viết thêm là abc¯

Ta có: 579abc¯5;7;9579abc¯  chia hết cho 5.7.9=315 .

Mặt khác:  579abc¯= 579000 + abc¯  = (315.1838 + 30 + abc¯ ) chia hết cho 315.

315.1838  chia hết cho 31530+abc¯  chia hết cho 31530+abc¯B315

Do 100abc¯99913030+abc¯1029

30+abc¯315;630;945

abc¯285;600;915

Vậy ba số có thể viết thêm vào là 285;600;915


Câu 27:

Tìm các chữ số a,b để:

a) A=56a3b¯  chia hết cho 18;

Xem đáp án

a) Vì A chia hết cho 18 nên A chia hết cho 2;9

Từ đó ta tính được (b = 0; a = 4); (b = 2; a = 2);(b = 4; a = 0); (b = 4; a = 9).


Câu 28:

b)  B=71a1b¯  chia hết cho 45;

Xem đáp án

b) Vì B chia hết cho 45 nên B chia hết cho 5;9

Từ đó ta tính được (b = 0; a = 0); b= 0; a = 9); (b = 5; a = 4).


Câu 29:

c) C=6a14b¯  chia hết cho 2;3;5;9

Xem đáp án
c) Vì C chia hết cho 2;5 nên b=0. Vì C chia hết cho 3;9 nên a=7

Câu 30:

d) D=25a1b¯  chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 2.

Xem đáp án

d) Vì D chia hết cho 15 nên D chia hết cho 5  nhưng không chia hết cho 2. Từ đó ta tính được b=5

Vì D chia hết cho 3 nên tổng các chữ số của D chia hết cho 3. Từ đó ta tính được a2;5;8

Vậy: (b = 5; a = 2); (b = 5; a = 5); (b = 5; a = 8).


Câu 32:

b) Chia hết cho 9.

Xem đáp án

b) Có (2016 - 9): 9+1 = 224 số chia hết cho 9


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương