IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Ước và bội trong tập hợp số tự nhiên có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 2: Ước và bội trong tập hợp số tự nhiên có đáp án

Dạng 2: Ước chung lớn nhất có đáp án

  • 622 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm ƯCLN của các số

a) ƯCLN(18,30)
Xem đáp án

a) ƯCLN18,30

Phân tích các số ra thừa số nguyên tố

18=2.32,  30=2.3.5

Từ đó ƯCLN18,30=2.3=6

Câu 2:

b) ƯCLN 24,48

Xem đáp án

b) ƯCLN24,48

Phân tích các số ra thừa số nguyên tố

24=23.3   48=24.3
Từ đó ƯCLN24,48=23.3=24


Câu 3:

c) ƯCLN18,30,15
Xem đáp án

c) ƯCLN18,30,15

Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

18=2.32  

30=2.3.5   

,    15=3.5

Từ đó ƯCLN18,30,15=3


Câu 4:

d) ƯCLN 24,48,36

Xem đáp án

d) ƯCLN24,48,36

Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

24=23.3    ,

48=24.3  ,

36=22.32

Từ đó ƯCLN24,48,36=22.3=12

Câu 5:

Sử dụng thuật toán Ơclit để tìm

a) ƯCLN 174,18
Xem đáp án

a) Ta thực hiện theo các bước:

        Lấy 174 chia cho 18 ta được 174=9.18+12

Lấy 18 chia cho 12 ta được 18=1.12+6

Lấy 12 chia cho 6 ta được 12=2.6+0

Vậy ta được ƯCLN174,18=6


Câu 6:

b) ƯCLN 124,16
Xem đáp án

b) Ta thực hiện theo các bước:

Lấy 124 chia cho 16 ta được 124=7.16+12

Lấy 16 chia cho 12 ta được 16=1.12+4

Lấy 12 chia cho 4 ta được 12=3.4+0

Vậy ta được ƯCLN124,16=4


Câu 7:

Tìm các ước chung của 24  180 thông qua tìm ƯCLN

Xem đáp án

Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

24=23.3    ,180=22.32.5

Từ đó ƯCLN24,180=22.3=12

Mà Ư12=1;2;3;4;6;12

Vậy ƯC24,180=1;2;3;4;6;12


Câu 8:

Tìm số tự nhiên x thõa mãn 90x;   150x  5<x<30 .

Xem đáp án

Số tự nhiên x thõa mãn 90x;   150x  nên x  ƯCLN90,150

Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

90=2.32.5  ,150=2.3.52  

Từ đó ƯCLN90,150=2.3.5=30

Mà Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}

5<x<30 nên x6;10;15


Câu 9:

Tìm số tự nhiên a,b biết ƯCLNa,b=3  và a.b=891

Xem đáp án

Ta có ƯCLNa,b=3  nên a=3k,     b=3m  ƯCLNk,m=1

Giả sử a>bk>m . Ta có a.b=8913k.3m=891k.m=32.11

TH1: k=11,m=9a=33;  b=27

TH2: k=99,m=1a=297;  b=3


Câu 10:

Tìm số tự nhiên n để biểu thức A=152n+1  có giá trị là một số tự nhiên.

Xem đáp án

Để A là một số tự nhiên thì 2n+1 phải là ước của 15

Ta có Ư15=1;3;5;15

Do đó:

+ Với  2n+1=1 n=0,A=15

+ Với  2n+1=3n=1,A=5

+ Với  2n+1=5n=2,A=3

+ Với  2n+1=15n=7,A=1


Câu 11:

Tìm số tự nhiên x,y

a) x+1y5=6
Xem đáp án

a) x+1y5=6=2.3=3.2=6.1=1.6

Ta có bảng sau:

Media VietJack

Vậy x;y=1;8,2;7,5;6,0;11


Câu 12:

b) 2x+12y1=15

Xem đáp án

b) 2x+12y1=15

=1.15=3.5=5.3=15.1

Ta có bảng sau:

Media VietJack

Vậy x;y=0;8,1;3,2;2,7;1


Câu 13:

Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24  quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh.

Xem đáp án

Gọi a là số phần thưởng để cô giáo chủ nhiệm trao trong dịp sơ kết học kì (aΝ*;  a<24)

Để số phần thưởng là nhiều nhất thì a phải là số lớn nhất sao cho 24a;  48a;36a

Tức là a= ƯCLN24,48,36

Ta có 24=23.3   ,        48=24.3  ,      36=22.32  

Từ đó ƯCLN  24,48,36=22.3=12a=12

Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 phần thưởng.

Trong đó có 2 quyển vở, 4 bút bi, 3 gói bánh.


Câu 14:

Một hình chữ nhật có chiều dài 150m và chiều rộng 90m   được chia thành các hình vuông có diện tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh hình vuông lớn nhất trong cách chia trên ? (số đo cạnh là số tự nhiên với đơn vị là m)

Xem đáp án

Để chia hình chữ nhật thành các hình vuông có diện tích bằng nhau thì độ dài mỗi cạnh hình vuông phải là ước chung của 150 và 90

Do đó độ dài cạnh hình vuông lớn nhất là ƯCLN 90,150=30

Vậy độ dài cạnh hình vuông lớn nhất là 30m


Câu 15:

Chứng minh 22 và 5 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Xem đáp án

Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

22=2.11.1,  5=1.5  

Từ đó ƯCLN22,5=1

Vậy 22 và 5 là hai số nguyên tố cùng nhau.


Câu 16:

Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên , các số sau là các số nguyên tố cùng nhau.

a) n+1 và n+2           
Xem đáp án

a) n+1 và n+2

Gọi d= ƯCLNn+1,n+2

     n+2dn+1dn+2n+1d1dd=1

Từ đó ƯCLNn+1,n+2=1

Vậy n+1 và n+2 là các số nguyên tố cùng nhau với mọi nΝ .


Câu 17:

b) 2n+2 và 2n+3

Xem đáp án

b) 2n+2 và 2n+3

Gọi d= ƯCLN2n+2,2n+3

2n+2d2n+3d2n+32n+2d1dd=1

     

Từ đó ƯCLN2n+2,2n+3=1

Vậy 2n+2 và 2n+3 là các số nguyên tố cùng nhau với mọi nΝ .


Câu 18:

c) 2n+1 và n+1
Xem đáp án

c) 2n+1 và n+1

Gọi  d=ƯCLN2n+1,n+1

n+1d2n+1d2(n+1)d2n+1d2n+22n+1d1dd=1

Từ đó ƯCLN2n+1,n+1=1


Câu 19:

d) n+1 và 3n+4

Xem đáp án

d) n+1 và 3n+4

Gọi d= ƯCLNn+1,3n+4

     n+1d3n+4d3(n+1)d3n+4d3n+43n+3d1dd=1  

Từ đó ƯCLNn+1,3n+4=1


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương