Thứ bảy, 28/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Các phép toán số nguyên (tiếp theo) có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 3: Các phép toán số nguyên (tiếp theo) có đáp án

Dạng 4. Thực hiện phép tính (tiếp theo) có đáp án

  • 730 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thay một thừa số bằng tổng để tính: (-98).15
Xem đáp án

\[\left( { - 98} \right).15\] \[ = {\rm{ }}\left( { - 100 + 2} \right).15\]\[ = {\rm{ }}\left( { - 100} \right).{\rm{ }}15{\rm{ }} + {\rm{ }}2.15\;\] \[ = {\rm{ }} - 1500{\rm{ }} + {\rm{ }}30\] \[ = {\rm{ }} - {\rm{ }}1470\]


Câu 2:

Thay một thừa số bằng tổng để tính: 35.(-12)
Xem đáp án

\[{\rm{ }}35\left( { - 12} \right)\;\;\] \[ = \;35\left( { - 10 - 2} \right)\;\] \[ = {\rm{ }}35.\left( { - 10} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}35.\left( { - 2} \right)\] \[ = {\rm{ }} - {\rm{ }}350{\rm{ }} - {\rm{ }}70\] \[ = {\rm{ }} - {\rm{ }}420\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\]


Câu 3:

Thay một thừa số bằng tổng để tính: (-53).21
Xem đáp án

\[\left( { - 53} \right).21\] \[ = \left( { - 53} \right).\left( {20{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)\] \[ = {\rm{ }}\left( { - 53} \right).20{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( { - 53} \right).1\] \[ = {\rm{ }} - 1060{\rm{ }} - {\rm{ }}53\] \[ = {\rm{ }} - {\rm{ }}1113\]


Câu 4:

Thay một thừa số bằng tổng để tính: (-17).101
Xem đáp án

\[\left( { - 17} \right).{\rm{ }}101\] \[ = {\rm{ }}\left( { - 17} \right).{\rm{ }}\left( {100 + 1} \right)\] \[ = {\rm{ }} - {\rm{ }}1700{\rm{ }}--{\rm{ }}17\] \[ = {\rm{ }} - {\rm{ }}1717\]


Câu 5:

Tính nhanh tích sau: (-4).2.6.25.(-7).5
Xem đáp án

\[\left( { - {\rm{ }}4} \right).2.6.25.\left( { - 7} \right).5\;\;\] \[ = {\rm{ }}\left[ {\left( { - 4} \right).25} \right].\left( {2.5} \right).\left[ {6.\left( { - 7} \right)} \right]\] \[ = {\rm{ }}\left( { - 100} \right).10.\left( { - 42} \right)\] = 42000


Câu 6:

Tính nhanh tích sau: (-31).125.(-9).(-25)
Xem đáp án

\[{\rm{ }}\left( { - {\rm{ }}32} \right).{\rm{ }}125.{\rm{ }}\left( { - 9} \right).\left( { - 25} \right)\] \[ = {\rm{ }}\left( { - 8} \right).4.125.{\rm{ }}\left( { - 9} \right).\left( { - 25} \right)\]

\[ = {\rm{ }}\left[ {\left( { - 8} \right).125} \right].\left[ {4.\left( { - 25} \right)} \right].\left( { - 9} \right)\] \[ = {\rm{ }}\left( { - {\rm{ }}1000} \right).\left( { - 100} \right).\left( { - 9} \right)\] \[ = {\rm{ }} - {\rm{ }}900{\rm{ }}000\]


Câu 7:

Tính nhanh tích sau: 47.69 - 31.(-47)
Xem đáp án

\[{\rm{ }}47.69{\rm{ }}--{\rm{ }}31.\left( { - {\rm{ }}47} \right)\] \[ = {\rm{ }}47.69{\rm{ }} + {\rm{ }}31.47\] \[ = {\rm{ }}47\left( {69{\rm{ }} + {\rm{ }}31} \right)\]

\[ = {\rm{ }}47.{\rm{ }}100\] \[ = {\rm{ }}4700\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\]


Câu 8:

Tính nhanh tích sau: (-56) + 8.(11 + 7)
Xem đáp án

\[{\rm{ }}\left( { - {\rm{ }}56} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}8.\left( {11 + 7} \right)\] \[ = {\rm{ }}\left( { - {\rm{ }}56} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}8.11{\rm{ }} + {\rm{ }}8.7\] \[ = {\rm{ }}\left( { - {\rm{ }}56} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}88{\rm{ }} + {\rm{ }}56\]

\[ = {\rm{ }}\left[ {\left( { - {\rm{ }}56} \right) + 56} \right]{\rm{ }} + {\rm{ }}88\]\[ = {\rm{ }}88\]


Câu 9:

Tính một cách hợp lí: 44.(-50) - 50.56
Xem đáp án

\[\,\,44.\left( { - {\rm{ }}50} \right){\rm{ }} - {\rm{ }}50.{\rm{ }}56\] \[ = {\rm{ }}\left( { - 50} \right){\rm{ }}\left( {44 + 56} \right)\] \[ = {\rm{ }}\left( { - 50} \right){\rm{ }}.{\rm{ }}100\] \[ = {\rm{ }} - {\rm{ }}5000\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\]


Câu 10:

Tính một cách hợp lí: 31.72 - 31.70 - 31.2
Xem đáp án

\[{\rm{ }}31.72{\rm{ }} - {\rm{ }}31.70{\rm{ }} - {\rm{ }}31.2\] \[ = {\rm{ }}31\left( {72{\rm{ }} - {\rm{ }}70{\rm{ }} - {\rm{ }}2} \right)\] \[ = {\rm{ }}31.0{\rm{ }} = 0\]


Câu 11:

Tính một cách hợp lí: -67.(1 - 301) - 301.67
Xem đáp án

\[{\rm{ }} - {\rm{ }}67.\left( {1 - {\rm{ }}301} \right){\rm{ }} - {\rm{ }}301.{\rm{ }}67\] \[ = {\rm{ }} - {\rm{ }}67.1\; + {\rm{ }}67.301{\rm{ }}--{\rm{ }}301.67\] \[ = {\rm{ }} - {\rm{ }}67\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\]


Câu 12:

Tính một cách hợp lí: (-3879 - 3879 - 3879 - 3879).(-25)
Xem đáp án

\[{\rm{ }}\left( { - 3879 - 3879 - 3879 - 3879{\rm{ }}} \right).\left( { - 25} \right)\] \[ = {\rm{ }}\left( { - {\rm{ }}3879} \right).4.\left( { - 25} \right)\] \[ = {\rm{ }}\left( { - 3879} \right){\rm{ }}.\left[ {{\rm{ }}4.\left( { - 25} \right)} \right]\] \[ = {\rm{ }} - 3879.\left( { - 100} \right)\] \[ = {\rm{ }}387900\]


Câu 15:

Tính nhanh: 45.(-24) + (-10).(-12)
Xem đáp án

\[\,\,\,45.{\rm{ }}\left( { - 24} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}\left( { - 10} \right).\left( { - 12} \right)\] \[ = {\rm{ }}45.{\rm{ }}\left( { - 24} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}\left( { - 5} \right).2\left( { - 12} \right)\] \[ = {\rm{ }}45.{\rm{ }}\left( { - 24} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}\left( { - 5} \right).\left( { - 24} \right)\]

 \[ = {\rm{ }}\left( { - 24} \right).\left( {{\rm{ }}45 - 5} \right)\;\] \[ = {\rm{ }}\left( { - 24} \right).{\rm{ }}40\] \[ = {\rm{ }} - {\rm{ }}960\]


Câu 16:

Tính nhanh: (-134) + 51.134 + (-134).48
Xem đáp án

\[{\rm{ }}\left( { - 134} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}51.{\rm{ }}134{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( { - 134} \right){\rm{ }}.48\] \[ = {\rm{ }}134.{\rm{ }}\left( { - 1} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}51.{\rm{ }}134{\rm{ }} + {\rm{ }}134.\left( { - 48} \right)\]

\[ = {\rm{ }}134{\rm{ }}\left[ {\left( { - 1} \right) + 51{\rm{ }}\left( { - {\rm{ }}48} \right)} \right]\] \[ = {\rm{ }}134.{\rm{ }}2{\rm{ }} = {\rm{ }}168\]


Câu 17:

Tính nhanh: (-41).(59 + 2) + 59.(41 - 2)
Xem đáp án

\[{\rm{ }}\left( { - 41} \right){\rm{ }}\left( {59 + 2} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}59\left( {41 - 2} \right)\] \[ = {\rm{ }}\left( { - 41} \right).59{\rm{ }} + {\rm{ }}\left( { - 41} \right).2{\rm{ }} + {\rm{ }}59.41{\rm{ }} - {\rm{ }}59.2\] \[ = {\rm{ }}\left[ {\left( { - 41} \right).59{\rm{ }} + {\rm{ }}59.41} \right]{\rm{ }} + {\rm{ }}\left[ {\left( { - 41} \right).2\; - {\rm{ }}59.2} \right]\] \[ = {\rm{ }}0{\rm{ }} + {\rm{ }}2{\rm{ }}\left( { - {\rm{ }}41{\rm{ }} - {\rm{ }}59} \right)\]

\[ = {\rm{ }}2.\left( { - 100} \right){\rm{ }} = {\rm{ }} - 200\]


Câu 18:

Tính nhanh: 369.(-2) - 41.82
Xem đáp án

\[{\rm{ }}369.\left( { - 2} \right){\rm{ }} - {\rm{ }}41.{\rm{ }}82\] \[ = {\rm{ }}41.9\;\left( { - 2} \right){\rm{ }}--{\rm{ }}41.82\] \[ = {\rm{ }}41\left( {{\rm{ }} - 18{\rm{ }} - {\rm{ }}82} \right)\] \[ = {\rm{ }}41.\left( { - 100} \right){\rm{ }} = {\rm{ }} - {\rm{ }}4100\]


Câu 19:

Tính nhanh: (135 - 35).(-37) + 37.(-42 - 58)
Xem đáp án

\[{\rm{ }}\left( {135{\rm{ }} - {\rm{ }}35} \right).\left( { - 37} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}37.\left( { - {\rm{ }}42{\rm{ }} - {\rm{ }}58} \right)\] \[ = {\rm{ }}\left( { - 100} \right).\left( { - 37} \right){\rm{ }} + {\rm{ }}37\left( { - 100} \right)\]

\[ = {\rm{ }}3700{\rm{ }}--{\rm{ }}3700{\rm{ }} = {\rm{ }}0\]


Câu 20:

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên.
(-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)
Xem đáp án

\(\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right).\left( { - 7} \right)\) = \({( - 7)^6}\)\( = {7^6}\)


Câu 21:

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên.
(-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)
Xem đáp án

\(\,\,\left( { - 4} \right).\left( { - 4} \right).\left( { - 4} \right).\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right).\left( { - 5} \right)\)= \({( - 4)^3}.{( - 5)^3} = {20^3}\)


Câu 22:

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên.
(-8).(-2)3.125
Xem đáp án

\[\left( { - 8} \right).{\left( { - 2} \right)^3}.{\rm{ }}125\;\] = \({( - 2)^3}.{( - 2)^3}{5^3} = {20^3}\)


Câu 23:

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên.
27.(-2)3.(+343)
Xem đáp án

\[\,\,27{\rm{ }}.{\left( { - 2} \right)^3}.\left( { + 343} \right)\] = \({3^3}.{( - 2)^3}{.7^3} = {( - 42)^3}\)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương