Dạng 1. Thực hiện phép tính có đáp án
-
729 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Tính: (-12)2
\({\left( { - 12} \right)^2} = \,\left( { - 12} \right).\left( { - 12} \right)\, = 144\)
Câu 7:
Câu 9:
Điền vào ô trống trong các bảng sau:
\(x\) |
\(7\) |
\( - 13\) |
|
\( - 25\) |
\(y\) |
\(9\) |
\( - 5\) |
\( - 5\) |
|
\(x.y\) |
|
|
\(35\) |
\(125\) |
\(x\) |
\(7\) |
\( - 13\) |
\( - 7\) |
\( - 25\) |
\(y\) |
\(9\) |
\( - 5\) |
\( - 5\) |
\( - 5\) |
\(x.y\) |
\(63\) |
\(65\) |
\(35\) |
\(125\) |
Câu 10:
Điền vào ô trống trong các bảng sau:
\(a\) |
\(3\) |
\(15\) |
\( - 4\) |
\( - 7\) |
|
|
\( - 5\) |
\(0\) |
\(b\) |
\( - 6\) |
|
\( - 13\) |
|
\(12\) |
\(3\) |
|
\( - 1000\) |
\(a\,\,.\,\,b\) |
|
\( - 45\) |
|
\(21\) |
\(36\) |
\( - 27\) |
\(0\) |
|
\(a\) |
\(3\) |
\(15\) |
\( - 4\) |
\( - 7\) |
\(3\) |
\( - 9\) |
\( - 5\) |
\(0\) |
\(b\) |
\( - 6\) |
\( - 3\) |
\( - 13\) |
\( - 3\) |
\(12\) |
\(3\) |
\(0\) |
\( - 1000\) |
\(a\,\,.\,\,b\) |
|
\( - 45\) |
\(52\) |
\(21\) |
\(36\) |
\( - 27\) |
\(0\) |
\(0\) |
Câu 11:
Tính \(77.13\), từ đó suy ra kết quả của \(\left( { - 77} \right).13\) ; \(77.\left( { - 13} \right)\) ; \(\left( { - 77} \right).\left( { - 13} \right)\)
Ta có: .\(77.13 = 1001\). Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi., suy ra: \(\left( { - 77} \right).13 = - 1001\) ; \(77.\left( { - 13} \right) = - 1001\) ; \(\left( { - 77} \right).\left( { - 13} \right) = 1001\)
Câu 12:
Tính \(29.\left( { - 7} \right)\), từ đó suy ra kết quả của \(\left( { - 29} \right).\left( { - 7} \right)\) ; \(29.7\) ; \(\left( { - 29} \right).7\)
Ta có: \(29.\left( { - 7} \right) = - 203\). Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi, suy ra:\(\left( { - 29} \right).\left( { - 7} \right) = 203\) ; \(29.7 = 203\) ; \(\left( { - 29} \right).7 = 203\)
Câu 13:
Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là số nguyên âm khi hai số trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau:
Câu 14:
Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là số nguyên âm khi hai số trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau:
\(\left( { - 4} \right).\left( { + 5} \right) = - 20\) hoặc \(\left( { + 4} \right).\left( { - 5} \right) = - 20.\)
Câu 15:
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
\(\left( {\overline { - 11*} } \right).4 = - \,448\)Câu 16:
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
Câu 17:
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
\(\left( { - *} \right).11 = - \,55\)
\(\left( { - *} \right).11 = - \,55\)\( \Rightarrow \left( { - *} \right).11 = \left( { - \,5} \right).11\)\( \Rightarrow \left( { - *} \right) = \left( { - \,5} \right)\)\( \Rightarrow \,\,* = 5\)
Câu 18:
Câu 19:
\(\left( { - 69} \right).\left( { - 31} \right) - \left( { - 15} \right).12\)\( = 2139 - \left( { - 180} \right)\)\( = 2139 + 180 = 2319\)
Câu 20:
Câu 21:
\(\left[ {\left( { - 4} \right).\left( { - 9} \right) - 6} \right].\left[ {\left( { - 12} \right) - \left( { - 7} \right)} \right]\)\( = \left( {36 - 6} \right).\left( { - 12 + 7} \right)\)\( = 30.\left( { - 5} \right) = - 150\)
Câu 22:
\(A = \,1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 2021 - 2022 + 2023\)
Biểu thức A có : \(\left( {2023 - 1} \right):1 + 1 = 2023\)( số hạng)
\(A = \,1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 2021 - 2022 + 2023\)
\(A = 1 + \underbrace {\left( { - 2 + 3} \right) + \left( { - 4 + 5} \right) + \left( { - 6 + 7} \right) + ... + \left( { - 2020 + 2021} \right) + \left( { - 2022 + 2023} \right)}_{1011\,\,{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)
\(A = \,\underbrace {1 + 1 + 1 + ... + 1}_{1012{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)\( = 1012\)
\(A = \,1 + \left( { - 2 + 3} \right) + \left( { - 4 + 5} \right) + \left( { - 6 + 7} \right) + ... + \left( { - 2020 + 2021} \right) + \left( { - 2022 + 2023} \right)\)
Câu 23:
\(B = \,1 - 4 + 7 - 10 + ... + 307 - 310 + 313\)
Biểu thức A có : \(\left( {313 - 1} \right):3 + 1 = 105\)( số hạng)
\(B = \,1 - 4 + 7 - 10 + ... + 307 - 310 + 313\)
\(B = \,1 + \underbrace {\left( { - \,4 + 7} \right) + \left( { - 10 + 13} \right) + ... + \left( { - 304 + 307} \right) + \left( { - 310 + 313} \right)}_{52\,{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)
\(B = \,1 + \underbrace {3 + 3 + ... + 3}_{52\,{\rm{so\'a ha\"i ng}}}\)\( = 1 + 3.52 = 1 + 156 = \,157\)
Câu 24:
\(C\, = \, - 2194.21952195 + 2195.21942194\)
\(C\, = \, - 2194.2195.10001 + 2195.2194.10001\)
\(C\, = \,0\)