Thứ bảy, 28/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 3. Phép cộng, phép trừ phân số có đáp án

Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 3. Phép cộng, phép trừ phân số có đáp án

Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 3. Phép cộng, phép trừ phân số có đáp án

  • 277 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn câu đúng. Với a;b;mZ;m0, ta có:

Xem đáp án

Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

am+bm=a+bm

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Nhận biết

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

Xem đáp án

Phép cộng phân số có các tính chất:

+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.

+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.

+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Tổng 46+2781 có kết quả là:

Xem đáp án

 46+2781=23+13=33=1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Tính tổng hai phân số 3536 và 12536

Xem đáp án

3536+12536=35+12536=9036=52

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Chọn câu đúng:
Xem đáp án

Đáp án A: 411+711=411+711=1111=1<1

 nên A sai

Đáp án B: 411+711=411+711=1111=1<0

nên B đúng.

Đáp án C: 811+711=811+711=111<1

nên C sai.

Đáp án D: 411+711=1111=1

nên D sai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Tìm x biết x15=2+34

Xem đáp án

x15=2+34

x15=54

x=54+15

x=2920

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là:

Xem đáp án

97+134+15+57+34

=97+57+134+34+15

=2+4+15

=2+15

=105+15

=95

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Cho A=14+513+211+813+34. Chọn câu đúng:

Xem đáp án

A=14+513+211+813+34

A=14+513+211+813+34

A=14+34+513+813+211

A=1+1+211

A=211

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16?

Xem đáp án

1541+13841x<12+13+16

3x<1

x3;2;1;0

Vậy có tất cả 4 giá trị của x

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Số đối của phân số 137 là:

Xem đáp án

Số đối của phân số 137 137 hoặc 137 hoặc 137

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Kết quả của phép tính 34720 là:

Xem đáp án

Ta có:

34720=1520720=820=25

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Số đối của 227 là:

Xem đáp án

Ta có: 227=227 nên số đối của 227 là -227

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Tính 1649

Xem đáp án

1649=16+49=318+818=518

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716

Xem đáp án

1520x=716

x=7161520

x=1516

x=516

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

Xem đáp án

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:

13+x24=38

x24=3813

x24=124

x=1

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 29301323+x=769?

Xem đáp án

Ta có:

29301323+x=769

1323+x=2930769

1323+x=199230

x=1992301323

x=310

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Phép tính 97512là:

Xem đáp án

Ta có:

97512=97+512

=10884+3584=108+3584

=7384

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả là:

Xem đáp án

6591+4455=57+45=2535+2835=335

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Đáp án A: 32+23=96+46=136>1

 nên A đúng

Đáp án B: 32+23=96+46=136

nên B đúng.

Đáp án C: 34+417=5168+1668=3568

 nên C đúng.

Đáp án D: 412+2136=412+712=1112<1

nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 20:

Tìm x biết x=313+920

Xem đáp án

313+920=60260+117260=177260

Vậy x=177260

Đáp án cần chọn là: B


Câu 21:

Cho M=2131+167+4453+1031+953 N=12+15+57+16+335+13+141. Chọn câu đúng

Xem đáp án

M=2131+167+4453+1031+953

M=2131+167+4453+1031+953

M=2131+1031+4453+953+167

M=1+1+167

M=2+167

M=27

N=12+15+57+16+335+13+141

N=12+16+13+15+57+335+141

N=3+1+26+7+25+335+141

N=1+1+141

N=141

Đáp án cần chọn là: D


Câu 22:

Tìm xZ biết 56+78x24512+58

Xem đáp án

Ta có:

56+78x24512+58

124x24524

1x5

x1;0;1;2;3;4;5

Đáp án cần chọn là: B


Câu 23:

Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

Xem đáp án

Ta có:

n8n+1+n+3n+1=n8+n+3n+1

=2n5n+1=2n+27n+1

=2n+17n+1=2n+1n+17n+1

=27n+1

Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu 7n+1Z hay n+1U7=±1;±7

Ta có bảng:

Tìm tập hợp các số nguyên n để n-8/ n+1 + n+3/n+1 là một số nguyên (ảnh 1)

Vậy n0;2;6;8

Đáp án cần chọn là: C


Câu 24:

Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A  chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B  chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C  thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

Xem đáp án

Một giờ vòi A chảy được là: 1:6=16 (bể)

Một giờ vòi B chảy được là: 1:3=13 (bể)

Một giờ vòi C chảy được là: 1:2=12 (bể)

Một giờ cả ba vòi chảy được là: 16+13+12=66=1 (bể)

Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 25:

Tính tổng A=12+16+112+...+199.100 ta được:

Xem đáp án

A=12+16+112+...+199.100

A=11.2+12.3+13.4+...+199.100

A=112+1213+1314+...+1991100

A=11100=99100

So sánh A với 35 và 45

Ta có:

35=60100;45=80100

60100<80100<99100A>45>35

Đáp án cần chọn là: D


Câu 26:

Cho S=121+122+123+...+135. Chọn câu đúng

Xem đáp án

S=121+122+123+...+135

S=121+...+125+126+...+130+131+...+135

S>125+...+125+130+...+130+135+...+135

S>15+16+17=107210>12

Vậy S>12

Đáp án cần chọn là: A


Câu 27:

Có bao nhiêu cặp số a,bZ thỏa mãn a5+110=1b?

Xem đáp án

a5+110=1b

2a10+110=1b

2a+1.b=10

2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10

Có bao nhiêu cặp số a,b thuộc Z thỏa mãn a/5+ 1/10=-1/b? (ảnh 1)

Vậy có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 28:

Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

Xem đáp án

Đáp án A:

Số đối của 23 là 23 chứ không phải 32 nên A sai.

Đáp án B:

Số đối của12131213 chứ không phải 1312 nên B sai.

Đáp án C:

Số đối của 12-12 nên C đúng.

Đáp án D:

Số đối của 34 là -34hoặc 3-4hoặc -34 chứ không phải 43nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 29:

Tìm x biết x+114=57

Xem đáp án

x+114=57

x=57114

x=914

Đáp án cần chọn là: A


Câu 30:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Đáp án A: 

41312=8261326=526526 nên A sai.

Đáp án B: 

1213=3626=1656 nên B sai.

Đáp án C:

 172015=1720420=1320 nên C đúng.

Đáp án D:

51513=1313=015 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 31:

Tính 415265439

Xem đáp án

415265439

=52195619520195

=52620195

=26195=215

Đáp án cần chọn là: B


Câu 32:

Tính hợp lý B=3123730+823 ta được:

Xem đáp án

B=3123730+823

B=3123730823

B=3123823730

B=1730

B=2330

Đáp án cần chọn là: A


Câu 33:

Cho M=13+1267+134179672841 và N=38458451751311

Chọn câu đúng

Xem đáp án

M=13+1267+134179672841

M=13+1267+13417967+2841

M=13+12677967+1341+2841

M=13+1+1

M=13

N=38458451751311

N=3845845+1751+311

N=3845845+1751+311

N=23+13+311

N=1+311

N=1411

13<1<1411 nên M < 1 < N

Đáp án cần chọn là: D


Câu 34:

Tìm x sao cho x712=171819

Xem đáp án

x712=171819

x712=56

x=56+712

x=14

Đáp án cần chọn là: C


Câu 35:

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5143714x31733131313173737373?

Xem đáp án

5143714x31733131313173737373

5143714x3173313131:10101737373:10101

4214x31733173

3x0

x3;2;1;0

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 36:

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

Xem đáp án

Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là: 

1:10=110 (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là: 

1:8=18 (bể)

Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là:

1:5=15 (bể)

Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:

110+1815=140 (bể)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 37:

Cho x là số thỏa mãn x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745

Xem đáp án

x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745

x+1519+19113+...+141145=3745

x+15145=3745

x+845=3745

x=3745845

x = - 1

Vì −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 38:

Cho P=122+132+...+120022+120032. Chọn câu đúng

Xem đáp án

P=122+132+...+120022+120032

<11.2+12.3+...+12001.2002+12002.2003

=1112+1213+...+1200112002+1200212003

=112003=20022003<1

Vậy P < 1

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay