Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 3

  • 4679 lượt thi

  • 33 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /ei/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án
Không có đáp án đúng

Đáp án A, C phát âm là /ʌ/, đáp án B phát âm là /u/, đáp án D phát âm là /u:/.


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /ai/.


Câu 6:

They are old enough to look after ……………………

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. themselves: bản thân họ

B. ourselves: bản thân chúng tôi

C. herself: bản thân cô ấy

D. himself: bản thân anh ấy

Dịch: Bọn họ đủ già dặn để chăm sóc bản thân.


Câu 7:

My family has lived here…………..ten years.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành:

“for + khoảng thời gian”

“since + mốc thời gian”

“ten years” là một khoảng thời gian.

Dịch: Gia đình tôi đã sống ở đây khoảng 10 năm.


Câu 8:

A: Can you help me carry my bags, please? B: -………………

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. Certainly: chắc chắn rồi.

B. Yes, I can: vâng, tôi có thể.

C. Yes, please: vâng, cứ tự nhiên.

D. No, thanks: Không, cảm ơn.

Dịch: A: Bạn có thể giúp tôi mang những cái cặp này được không? B: - Chắc chắn rồi.


Câu 9:

He isn’t……………get married.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

S + tobe + (not) + adj + enough + ( for sb) + to V: (không) đủ để làm gì

Dịch: Anh ấy không đủ tuổi để kết hôn.


Câu 10:

Ba is not ……………to dive a car.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

S + tobe + (not) + adj + enough + (for sb) + to V: (không) đủ để làm gì

Dịch: Ba không đủ tuổi để lái xe.


Câu 11:

I don’t have ………….to buy a car.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

S + V/ tobe + enough + Noun + (for sb) + to V: đủ để làm gì

Dịch: Tôi không có đủ tiền để mua một chiếc xe.


Câu 12:

We ………… to go to the market and buy something for dinner.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Should = ought to V: nên làm gì đó.

Dịch: Chúng tôi nên đi siêu thị và mua một vài thứ cho bữa tối.


Câu 13:

You....................... cook dinner yourself.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Have to V: diễn tả sự cần thiết phải làm (tính khách quan, từ yếu tố bên ngoài tác động vào).

Dịch: Bạn phải nấu bữa tối cho chính bạn.


Câu 14:

I’ll see you……….. Sunday.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng giới từ “on” vào các ngày trong tuần.

Dịch: Tôi sẽ gặp bạn vào chủ nhật.


Câu 15:

They have studied......................six o’clock.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:

“for + khoảng thời gian”

“since + mốc thời gian”

“six o’clock” là một khoảng thời gian

Dịch: Họ đã học khoảng 6 tiếng đồng hồ.


Câu 16:

Write the correct form of the verbs in brackets

Peter (be) ……………….my pen pal. We (be) …………… friends for over two years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: is – have been

Hướng dẫn giải:

Sử dụng hiện tại đơn để diễn tả một sự thật hiển nhiên, sử dụng thì hiện tại hoàn thành khi có dấu hiệu nhận biết “for + khoảng thời gian”.

Dịch: Peter là bạn qua thư của tôi. Chúng tôi đã là bạn khoảng hơn hai năm.


Câu 17:

Tim! What …………you (do) ………… ? I want you (pay) ……...…….more attention to the lesson.

Xem đáp án

Đáp án đúng: are-doing – to pay

Hướng dẫn giải:

Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động dang xảy ra.

Want sb to V: muốn ai đó làm gì.

Dịch: Tim! Bạn đang làm gì vậy? Tôi muốn bạn tập trung hơn vào bài học.


Câu 18:

My father cannot (fix).…….…...his motorbike anymore! He (buy)..................... a new one next week.

Xem đáp án

Đáp án đúng: fix – is going to buy

Hướng dẫn giải:

Can (not) V: không thể làm gì.

“Next week” là dấu hiệu của thì tương lai gần.

Dịch: Bố tôi không thể sửa được cái xe máy của ông ấy thêm nữa! Ông ấy dự định mua một cái mới vào tuần sau.


Câu 19:

I (not see) ………… him since we (say) ….…………..goodbye a year ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng: haven’t seen – said

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc:

S + have (not) + V3/ed + O/N + since + S + V2/ed

Dịch: Tôi đã không thấy anh ấy kể từ khi chúng tôi nói tạm biệt vào năm ngoái.


Câu 20:

We (live) ….…………..here for 10 years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: have lived

Hướng dẫn giải:

“for + khoảng thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

Dịch: Chúng tôi đã sống ở đây khoảng 10 năm.


Câu 22:

 (1)     is very quiet and easy, but (2)     is very hard. 
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một danh từ, dựa vào câu phía trước có thể thấy chỗ trống là số ít, nên ta lựa chọn đáp án A.

Dịch: Nhiều người tin rằng cuộc sống trên một mảnh đất nông nghiệp rất yên tĩnh và dễ dàng, nhưng nó rất khó khăn.


Câu 23:

I myself have (3)     on a farm for nearly twenty years and I know what farm work (4)     .
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

“for + khoảng thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hện tại hoàn thành.

Dịch: Tôi đã sống ở một trang trại gần hai mươi năm.


Câu 24:

I myself have (3)     on a farm for nearly twenty years and I know what farm work (4)     .
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Wh-Question + S + V(số ít)

Dịch: Tôi đã sống ở một trang trại gần hai mươi năm và tôi biết công việc đồng áng là gì.


Câu 25:

You must get up early,(5)     the chickens and the cows, water the flowers, vegetables
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Trong câu có liên từ “and” nên động từ phía sau phải chia theo động từ phía trước.

Must + Vbare: phải làm gì đó

Dịch: Bạn phải dậy sớm, cho gà và bò ăn, tưới nước cho hoa, rau.


Câu 26:

You must get up early,(5)     the chickens and the cows, water the flowers, vegetables, do a (6)     of gardening 
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A lot of = lots of + N(đếm được/không đếm được)

Dịch: Bạn phải dậy sớm, cho gà và bò ăn, tưới nước cho hoa, rau, làm rất nhiều vườn


Câu 27:

You must get up early,(5)     the chickens and the cows, water the flowers, vegetables, do a (6)     of gardening and then (7)     in a fields.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Trong câu có liên từ “and” nên động từ theo sau phải chia theo động từ phía trước.

Dịch: Bạn phải dậy sớm, cho gà và bò ăn, tưới nước cho hoa, rau, làm vườn nhiều và làm việc trên những cánh đồng.


Câu 28:

But my aunt likes these way of life and (8)     do all her children.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Câu đồng tình dạng khẳng định: So + trợ động từ + S = S + trợ động từ, too

Dạng phủ định: Neither + trợ động từ + S = S + trợ động từ + not, either

Dịch: Nhưng mà dì tôi rất thích cách sống như vậy và tất cả những người con của cô ấy cũng thế.


Câu 29:

My sister is old. She can drive a car.

My sister is old enough…………………………………………...

Xem đáp án

Đáp án đúng: My sister is old enough to drive a car.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc “enough…to”:

S + tobe + adj + enough + (for sb) + to V: đủ để làm gì.

Dịch: Chị gái tôi đủ tuổi để lái xe.


Câu 30:

Quang and Nam bought new fishing rods yesterday.

The new fishing rods …………………………………………………..…..

Xem đáp án

Đáp án đúng: The new fishing rods were bought yesterday by Quang and Nam.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu bị động thì quá khứ:

S + was/were + V3/ed + ( by sb/O).

Dịch: Những cái cần câu mới đã được mua vào hôm qua bởi Quang và Nam.


Câu 31:

What about playing volleyball? Let’s…………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: Let’s play volleyball!

Hướng dẫn giải:

What about + Ving? = Let’s V: yêu cầu, hỏi thông tin hoặc ý kiến về điều gì đó.

Dịch: Hãy chơi bóng chuyền nhé.


Câu 32:

“ Please give me your book?”

He told me……………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: He told me to give him my book.

Hướng dẫn giải:

told sb to V: yêu cầu ai đó làm gì.

Dịch: Anh ấy yêu cầu tôi đưa cho anh ấy cuốn sách của tôi.


Câu 33:

“ Can you help Tam with his English pronunciation?”

Mr Hung asked me ………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: Mr Hung asked me if I could help Tam with his English pronunciation.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu trần thuật:

S + asked + (O) + if/whether + S + V(lùi thì)

Dịch: Ông Hùng đã yêu cầu tôi giúp Tâm cùng với kĩ năng phát âm tiếng anh của anh ấy.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương