Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 10

  • 4683 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 

Choose the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 2:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ ba.


Câu 3:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The xoedance is a spiritual ____ of Thai ethnic people.

Xem đáp án

Hưownsg dẫn giải:

A. customs (n): thói quen

B. tradition (n): truyền thống

C. habit (n): thói quen

D. dance (n): điệu nhảy

Dịch: Điệu nhảy xòe là truyền thống tinh thần của người dân tộc Thái.


Câu 4:

There’s ____ tradition in our school that girls should wear ao daion the first day of school.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.

Mạo từ “an” dùng trước những từ bắt đầu bằng nguyên âm (u,e,o,a,i)

Mạo từ “a” dùng trước những từ bắt đầu bằng phụ âm.

Dịch: Đây là một truyền thống ở trường chúng tôi rằng những bạn nữ nên mặc áo dài vào ngày đầu đến trường.


Câu 5:

The girl ____ when a fairy appeared.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Hành động xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Cô bé đang khóc cho đến khi một nàng tiên xuất hiện.


Câu 6:

Among the _____, the Tay people have the largest population.

Xem đáp án

A. group: nhóm

B. ethnic minority: dân tộc thiểu số

C. majority: đa số

D. ethnic culture: văn hóa dân tộc.

Dịch: Giữa các dân tộc thiểu số, người Tày có dân số lớn nhất.


Câu 7:

Give the correct form of the word given to complete the sentences.

The exhibition shows the _____ of different cultural groups. (DIVERSE)

Xem đáp án

Đáp án đúng: diversity

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một danh từ.

Diversity (n): sự đa dạng

Dịch: Cuộc triển lãm cho thấy sự đa dạng của những nhóm văn hóa khác nhau.


Câu 8:

The Giong Festival is held every year to ____ Saint Giong, our traditional hero. (COMMEMORATION)

Xem đáp án

Đáp án đúng: commemorate

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một động từ.

To + V: để làm gì đó

Dịch: Lễ hội Gióng được tổ chức mỗi năm để tưởng niệm Thánh Gióng, người anh hùng dân tộc của chúng tôi.


Câu 10:

On Saturdays, we always (18)____ out.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. put out: làm phiền ai

B. stay out: tránh xa

C. go out: đi ra ngoài

D. find out: khám phá ra

Dịch: Vào thứ Bảy, chúng tôi thường ra ngoài.


Câu 11:

There’s a (19) ____ that we make tetcake and cook braised pork and eggs.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. regulation (n): quy định

B. thing (n): vật, việc

C. customs (n): thuế

D. tradition (n): truyền thống

Dịch: Đây là một truyền thống rằng chúng tôi sẽ làm bánh Tét và nấu thịt kho tàu.


Câu 12:

Braised pork and eggs is our traditional (20) ____ for Tet.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. taste (n): vị

B. dish (n): món ăn

C. thing (n): thứ, vật, móm

D. jam (n): mứt

Dịch: Thịt kho tàu là món ăn truyền thống vào Tết.


Câu 14:

Where do the villagers often gather at the weekend?

Xem đáp án

Đáp án đúng: The villagers often gather at the community hall where there is a TV at the weekend.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: At the weekend, the villagers often gather at the community hall where there is a TV.

(Vào cuối tuần, dân làng thường tụ tập ở hội trường cộng đồng nơi mà có trên tivi.)


Câu 15:

Does the boy like riding on the electric train in the town square?

Xem đáp án

Đáp án đúng: Yes, he does.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: He then buys me an ice cream and lets me take a ride on the electric train in the town square. I love those trips.

( Sau đó ông ấy mua cho tôi một cây kem và cho tôi đi tàu điện ở quảng trường thành phố. Tôi thích những chuyến đi như vậy.)


Câu 16:

What do the children do on starry nights?

Xem đáp án

Đáp án đúng: On starry nights, children lie on the grass, looking at the sky and daring each other to find the Milky Way.

( Vào những đêm có sao, những đứa trẻ nằm trên cỏ, nhìn bầu trời và rủ nhau đi tìm Dải Ngân Hà.)


Câu 17:

Rewrite the following sentences without changing their original meaning.

Ving really loves to hang out with friends.

Ving really enjoys___________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: Ving really enjoys hanging out with friends.

Hướng dẫn giải:

Love to V = enjoy Ving: yêu thích làm gì.

Dịch: Ving thực sự yêu thích đi chơi với bạn bè.


Câu 18:

Mr Lam was very busy; however, he spent the whole day at Le Mat village.

Although___________________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: Although Mr Lam was very busy, he spent the whole day at Le Mat village.

Hướng dẫn giải:

Although + S + V, S + V: mặc dù

Dịch: Mặc dù ông Lam đã rất bận rộn, ông ấy dành cả ngày tại lễ hội Làng Lệ Mật.


Câu 19:

You are advised not to wear shorts when going to pagodas.

You should not ______________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: You should not wear shorts when going to pagodas.

Hướng dẫn giải:

Advised (not) to V = should (not) V: đưa ra lời khuyên nên làm gì hoặc không nên làm gì.

Dịch: Bạn không nên mặc quần soóc khi đi đến chùa.


Câu 20:

A business person travels more expensively than a tourist.

A tourist travels ______________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: A tourist travels more cheaply than a business person.

Hướng dẫn giải:

Sử dụng câu so sánh hơn để so sánh vật này và vật kia.

Tính từ ngắn: S + tobe/V + adj-er/adv-er + than + S

Tính từ dài: S + tobe/v + more adj/ adv + than + S

Dịch: Khách du lịch đi du lịch rẻ hơn một doanh nhân.


Câu 21:

Use the words given to make meaningful sentences.

This ceremony/ organised/ to commemorate/ and/ pay tribute to/ contribution/ Hung Kings.

Xem đáp án

Đáp án đúng: The ceremony is organised to commemorate and pay tribute to the contribution of Hung Kings.

Hướng dẫn giải:

Be organized to V: được tổ chức để làm gì.

The contribution of st: sự đóng góp của cái gì.

Dịch: Lễ kỉ niệm được tổ chức để tưởng nhớ và tri ân sự đóng góp của những vị Vua Hùng.


Câu 22:

She have to/ wear/ that costume/ because/ it/ family tradition.

Xem đáp án

Đáp án đúng: She has to wear that costume because it is the family tradition.

Hướng dẫn giải:

Have/has to V: nên làm gì đó.

Family tradition: truyền thống gia đình.

Do “she”, “it” đều là số ít nên động từ sẽ chia theo dạng số ít.

Dịch: Cô ấy phải mặc trang phục đó bởi vì nó là truyền thống gia đình.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương