Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 8
-
6366 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer:
Lan is not old enough ……………… a car.
Hướng dẫn giải:
S + tobe (not) + adj + enough + (for sb) + to V: (không) đủ để làm gì.
Dịch: Lan không đủ tuổi để lái xe.
Câu 2:
Nga failed her English test. She ………………… good enough to pass the test.
Hướng dẫn giải:
S + tobe (not) + adj + enough + (for sb) + to V: (không) đủ để làm gì.
Do câu trước sử dụng thì quá khứ đơn, câu theo sau phải cùng thì với câu trước.
Dịch: Nga đã trượt bài kiểm tra Tiếng anh. Cô ấy đã không đủ tốt để vượt qua bài kiểm tra.
Câu 3:
Do you enjoy ....................sports program
Hướng dẫn giải:
Enjoy + Ving: yêu thích làm gì.
Dịch: Bạn có thích xem chương trình thể thao không?
Câu 4:
Miss Loan ...................stay in Hue.
Hướng dẫn giải:
Used to V: thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.
Dịch: Cô Loan đã từng sống ở Huế.
Câu 5:
Minh hates......................meals.
Hướng dẫn giải:
hate to V: ghét cái gì (nhấn mạnh đến sở thích cá nhân, thói quen…)
hate Ving: ghét cái gì (nhấn mạnh đến trải nghiệm chung, thường diễn tả tình huống, hành động cụ thể.)
Dịch: Minh ghét nấu ăn.
Câu 6:
Ba and his friends like ………………traditional stories.
Hướng dẫn giải:
Like + Ving: thích làm gì.
Dịch: Ba và bạn anh ấy thích đọc những câu chuyện truyền thống.
Câu 7:
My cousin David ………………this town five years ago.
Hướng dẫn giải:
“ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.
Dịch: Anh họ của tôi David đã rời khỏi thị trấn từ 5 năm trước.
Câu 8:
……………… didn’t you go to the movies? – Because I had to do my homework.
Hướng dẫn giải:
A. What: cái gì
B. When: khi nào
C. Where: ở đâu
D. Why: tại sao
Dịch: Tại sao bạn đã không đi xem phim? – Bởi vì tôi đã phải làm bài tập của mình.
Câu 9:
Miss Chi has taught English ………………15 years
Hướng dẫn giải:
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành:
“since + mốc thời gian”
“for + khoảng thời gian”
“15 years” là khoảng thời gian.
Dịch: Cô Chi đã dạy Tiếng anh khoảng 15 năm.
Câu 10:
My family has lived in Can Tho ………………1983.
Hướng dẫn giải:
“since + mốc thời gian” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
Dịch: Gia đình tôi đã sống ở Cần Thơ từ năm 1983.
Câu 12:
My little sister was born ……………… December.
Hướng dẫn giải:
“in” được dùng cho tháng, năm, thế kỉ và giai đoạn đầu.
Dịch: Em gái tôi sinh vào tháng 12.
Câu 13:
Put the verbs in the correct form:
She used to (be ) ........................ my neighbor.
Đáp án đúng: be
Hướng dẫn giải:
Used to V: thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.
Dịch: Cô ấy đã từng là hàng xóm của tôi.
Câu 14:
Miss Lan (live)........................ here for two weeks.
Đáp án đúng: has lived
Hướng dẫn giải:
“for + khoảng thời gian” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.
Dịch: Cô Lan đã sống ở đây khoảng hai tuần.
Câu 15:
She enjoys (draw )........................
Đáp án đúng: drawing
Hướng dẫn giải:
Enjoy + Ving: yêu thích làm gì.
Dịch: Cô ấy yêu thích vẽ tranh.
Câu 16:
Let’s (put)........................ the armchair opposite the couch.
Đáp án đúng: put
Hướng dẫn giải:
Let’s + V: dùng để đưa ra đề nghị làm gì, đi đâu.
Dịch: Hãy đặt cái ghế bành đối diện với ghế sa lông.
Câu 17:
Reading:
Ho Chi Minh Communist Youth Union was founded on March 26 ,1931 in Viet Nam. It builds character, love for nation and encourages good citizenship, soft skills and personal fitness.
Ho Chi Minh established the guidelines for the Vietnamese youth.
The Union has many plans to help the community such as : helping the Handicapped , Cleaning the Environment, ….
The recycling program can help people save natural recourses. The “ Rosy Smile ” program helps raising funds for the poor children. The “Green Sunday ” program makes the city more beautiful with clean streets, plenty of trees and flowers. It’s held on Sunday morning every month.
True/False Statements:
_____ Ho Chi Minh Communist Youth Union was founded on November 20.
Đáp án đúng: F
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: Ho Chi Minh Communist Youth Union was founded on March 26 ,1931 in Viet Nam.
( Đoàn Thanh Niên Cộng Sản Hồ Chí Minh được thành lập vào ngày 26 tháng ba năm 1931 tại Việt Nam.)
Dịch: Đoàn Thanh Niên Cộng Sản Hồ Chí Minh được thành lập vào ngày 20 tháng mười một.
Câu 18:
_____ The “Rosy Smile ” program can help people save natural resources.
Đáp án đúng: F
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: The “ Rosy Smile ” program helps raising funds for the poor children.
( Chương trình “Rosy Smile” giúp gây quỹ cho trẻ em nghèo.)
Dịch: Chương trình “Rosy Smile” giúp mọi người bảo vệ tài nguyên tự nhiên.
Câu 19:
_____ The “ Green Sunday ’’ program makes the city more beautiful.
Đáp án đúng: T
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: The “Green Sunday ” program makes the city more beautiful with clean streets, plenty of trees and flowers.
(Chương trình “Green Sunday” khiến thành phố đẹp hơn với việc dọn đường phố, nhiều cây xanh và hoa.)
Dịch: Chương trình “Green Sunday” khiến cho thành phố đẹp hơn.
Câu 20:
______ The “ Green Sunday ” is held on Sunday morning every month.
Đáp án đúng: T
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: The “Green Sunday ” program makes the city more beautiful with clean streets, plenty of trees and flowers. It’s held on Sunday morning every month.
(Chương trình “Green Sunday” khiến thành phố đẹp hơn với việc dọn đường phố, nhiều cây xanh và hoa. Nó được tổ chức vào buổi sáng chủ nhật mỗi tháng.)
Dịch: Chương trình “Green Sunday” được tổ chức vào sáng chủ nhật hàng tháng.
Câu 21:
Arrange the words in correct order:
used / I / to / on / live / a / farm …………………………………………………………………………
Đáp án đúng: I used to live on a farm.
Hướng dẫn giải:
Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.
Dịch: Tôi đã từng sống trên một trang trại.
Câu 22:
do / you / could / a / favor / me / ?
…………………………………………………………………………
Đáp án đúng: Could you do me a favor?
Hướng dẫn giải:
Ta có cấu trúc:
Could you do me a favor?: Bạn có thể làm giúp tôi một việc được không?
Dịch: Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
Câu 23:
He / cook / has / to/ dinner / himself
…………………………………………………………………………
Đáp án đúng: He has to cook dinner himself.
Hướng dẫn giải:
Have to V: phải làm gì đó (bản thân phải làm)
Dịch: Anh ta phải tự nấu bữa tối cho mình.
Câu 24:
must / I / tidy / the / bedroom
…………………………………………………………………………..
Đáp án đúng: I must tidy the bedroom.
Hướng dẫn giải:
Must + Vbare: bắt buộc phải làm gì đó.
Dịch: Tôi bắt buộc phải dọn phòng ngủ.
Câu 25:
Rewrite the sentences : (1pt)
Tuan is strong . He can lift the table . ( enough) Tuan……………………………………………………………………
Đáp án đúng: Tuan is strong enough to lift the table.
Hướng dẫn giải:
S + tobe + (not) + adj + enough + (for sb) + to V: đủ để làm gì.
Dịch: Tuấn đủ khỏe để nâng cái bàn.
Câu 26:
“Lan should practice speaking Engish”
He said…………………………………………………………….......
Đáp án đúng: He said that Lan should practice speaking English.
Hướng dẫn giải:
S + said (that) + S + V(lùi thì) +…..
Dịch: Anh ấy nói rằng Lan nên luyện tập thêm việc nói Tiếng anh.