IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 16

  • 6208 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best options to complete the following sentences.

The teacher told me _________ the report card to my parents.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Told sb to V: yêu cầu ai làm gì

Dịch: Giáo viên đã yêu cầu tôi đưa học bạ cho bố mẹ tôi.


Câu 2:

He has collect stamps _________ 2001.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành:

“for + khoảng thời gian”

“since + mốc thời gian”

2001 là một mốc thời gian nên ta sử dụng “since”

Dịch: Anh ấy đã siêu tầm tem từ năm 2001.


Câu 3:

He felt hungry enough _________ all those cakes.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

S + tobe (not) + adj + enough + (for sb) + to V: (không) đủ để làm gì.

Dịch: Anh ấy đã cảm thấy đủ đói để ăn tất cả những cái bánh đó.


Câu 4:

We should keep all medicine out of children’s _________.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Out of reach: ngoài tầm với.

Dịch: Chúng tôi nên giữ tất cả thuốc ngoài tầm với của bọn trẻ.


Câu 5:

I am pleased to hear that you had an _________ Christmas vacation.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một tính từ.

A. enjoyable (a): thú vị, thích thú.

B. enjoyment (n): sự thú vị

C. enjoy (v): thích thú

D. enjoyably (adv): thú vị

Dịch: Tôi rất vui khi nghe bạn có một Lễ Giáng sinh thú vị.


Câu 6:

We used _________ in this river when we were young.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

Dịch: Chúng tôi đã từng đi đến con sông này khi chúng tôi còn trẻ.


Câu 7:

Minh and Nga cooked dinner _________. Their mother wasn’t at home last night.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. himself: bản thân anh ấy

B. herself: bản thân cô ấy

C. themselves: bản thân họ

D. ourselves: bản thân chúng tôi.

Dịch: Minh và Nga đã tự nấu bữa tối của họ. Mẹ của họ đã không ở nhà tối qua.


Câu 8:

The Y&Y _________ all members to participate in a recycling program.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. made: làm ra

B. provided: cung cấp

C. suggested + Ving: đề nghị làm gì

D. encouraged sb to V: khuyến khích ai làm gì.

Dịch: Y&Y đã khuyến khích tất cả thành viên tham gia chương trình tái chế.


Câu 9:

The telephone _________ by Alexander Graham Bell.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu bị động của thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) +…..

Dịch:

Điện thoại được phát minh bởi Alexander Graham Bell.


Câu 10:

Sony. He is out at the moment. Would you like to _________ him a message?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Take a message: gửi tin nhắn, thông điệp.

Dịch: Sony. Anh ấy đã đi ra ngoài vào lúc này. Bạn có muốn gửi tin nhắn cho anh ấy không?


Câu 11:

Little Pea _________ the house work all day after her father got married again.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Have to V: phải làm gì đó

Do trong câu đang ở thì quá khứ nên động từ chia theo thì quá khứ đơn.

Dịch: CÔ bé hạt đậu đã phải làm một việc nhà sau khi cha cô ấy kết hôn lần nữa.


Câu 12:

I’m living on the third floor. Peter is living _________, on the second floor.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. downstairs: tầng dưới

B. upstairs: tầng trên

C. outside: bên ngoài

D. inside: bên trong

Dich: Tôi đang sống ở tầng ba. Peter đang sống tầng dưới, tầng thứ hai.


Câu 14:

They laid many eggs which farmer (2) ____________ to buy food and clothing for the family.

Xem đáp án

Đáp án đúng: used

Hướng dẫn giải:

Use to V: dùng để làm gì (đã từng làm gì ở quá khứ nhưng bây giờ không còn)

Dịch: Chúng đã đẻ rất nhiều trứng thứ mà người nông dân dùng để mua đồ ăn và quần áo cho gia đình.


Câu 15:

The wife (3) ____________ to get more

Xem đáp án

Đáp án đúng: wanted

Hướng dẫn giải:

Want to V: muốn làm gì.

Dịch: Ngườu vợ muốn có nhiều hơn.


Câu 16:

The wife (3) ____________ to get more, so her husband (4) ____________ to cut open all the chickens and find more gold eggs.

Xem đáp án

Đáp án đúng: decided

Hướng dẫn giải:

Decide to V: quyết định làm gì.

Dịch: Người vợ muốn có nhiều hơn, vì vậy người chồng quyết định mổ bụng tất cả con gà và tìm thêm nhiều trứng vàng.


Câu 17:

Unfortunately, he (5) ____________ no more eggs.

Xem đáp án

Đáp án đúng: found

Hướng dẫn giải:

Find – Found (v): tìm thấy.

Dịch: Không may mắn, anh ta đã không tìm thấy thêm quả trứng nào.


Câu 19:

What does the Y&Y do to help the community?

Xem đáp án

Đáp án đúng: It builds character, encourages good citizenship and personal fitness.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: It builds character, encourages good citizenship and personal fitness.

( Nó xây dựng tính cách, khuyến khích tinh thần công dân tốt và thể chất cá nhân.)


Câu 20:

Does “Green Sunday” program help raising funds for the poor children?

Xem đáp án

Đáp án đúng: No, it doesn’t.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: The “Green Sunday” program makes the city more beautiful with clean streets, plenty of trees and flowers.

( Chương trình “Chủ nhật xanh” làm thành phố đẹp hơn với những con đường sạch sẽ, nhiều cây xanh và hoa.)


Câu 21:

What program gives more green color to the city?

Xem đáp án

Đáp án đúng: “Green Sunday” program.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: The “Green Sunday” program makes the city more beautiful with clean streets, plenty of trees and flowers. It gives more green color to the city and it is done on Sunday so it has the name “Green Sunday”.

( Chương trình “Chủ nhật xanh” làm thành phố đẹp hơn với những con đường sạch sẽ, nhiều cây xanh và hoa. Nó mang lại nhiều màu xanh cho thành phố và nó được làm vào Chủ nhật nên nó có tên là “Chủ nhật xanh”.)


Câu 22:

Is the “Young Scientist” one of the helpful programs of the Y&Y?

Xem đáp án

Đáp án đúng: Yes, it is.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: There are more helpful programs such as “Helping the elderly and street children”, “Supporting Cultural - Sport”, “Young Scientist” ...etc...

( Có nhiều chương trình hữu ích khác như “Giúp đỡ người già và trẻ em lang thang”, “Hỗ trợ văn hóa – thể thao”, “Nhà khoa học trẻ”….)


Câu 23:

Rewrite the sentences without changing the meaning, beginning with the words provided. (1 m)

Susan is not good at English.

Susan learns________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: Susan learns Enghish badly.

Hướng dẫn giải:

good at: giỏi về môn nào.

Badly (adv): tồi tệ

Trong câu có động từ nên sử dụng trạng từ để bổ nghĩa cho câu.

Dịch: Susan học Tiếng anh rất tệ.


Câu 24:

Mr. Smith doesn’t live on a farm in the countryside anymore.

Mr. Smith used_______________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: Mr. Smith used to live on a farm in the countryside.

Hướng dẫn giải:

Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

Dịch: Ông Smith đã từng sống ở nông trại ở nông thôn.


Câu 25:

“You should improve your English grammar, Anna” said the teacher.

The teacher said_______________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: The teacher said Anna should improve her English grammar.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu trần thuật:

S + said (that) + S + V(lùi thì).

Dịch: Cô giáo đã nói Anna nên cải thiện ngữ pháp Tiếng anh của cô ấy.


Câu 26:

Mom started working for that hospital 2 months ago.

Mom has_______________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: Mom has worked for that hospital for 2 months.

Hướng dẫn giải:

Started + Ving = have Ved/3: đã làm gì.

Dịch: Mẹ tôi đã làm việc cho bệnh viện đó khoảng hai tháng.


Câu 27:

Make meaningful sentence with cues.

I / not meet / grandma / for years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: I haven’t meet my grandma for years.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

S + have/has (not) + Ved/3 + for/since + thời gian

Dịch: Tôi đã không gặp bà tôi khoảng nhiều năm.


Câu 28:

We / enjoy / take part / Y&Y / very much.

Xem đáp án

Đáp án đúng: We enjoy taking part in Y&Y very much.

Hướng dẫn giải:

Enjoy + Ving: yêu thích làm gì.

Take part in: tham gia

Dịch: Chúng tôi yêu thích tham gia vào Y&Y rất nhiều.


Câu 29:

The test / be / easy / enough / me / do / in 15 minutes.

............................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng: The test is easy enough for me to do in 15 minutes.

Hướng dẫn giải:

S + tobe (not) + adj + enough + (for sb) + to V: (không) đủ để làm gì.

Dịch: Bài kiểm ra đủ đễ cho tôi để làm trong 15 phút.


Câu 30:

He / write / words / in order / remember / them longer.

Xem đáp án

Đáp án đúng: He writes words in order to remember tham longer.

Hướng dẫn giải:

Cụm từ chỉ mục đích: S + V + in order to + V

Dịch: Anh ấy viết từ vựng để nhớ chúng lâu hơn.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương