Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 17

  • 4690 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /s/, ba đáp án còn lại phát âm là /k/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /k/, ba đáp án còn lại phát âm / tʃ/.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /ai/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.


Câu 5:

Choose the word (A, B, C or D) that best completes the sentence. (2 m)

When I was a child, I ___________ to bed early.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

Dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi đã từng đi ngủ sớm.


Câu 6:

He is ___________ generous boy in my class.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng câu so sánh hơn nhất:

Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/ adv-est + O/N.

Tính từ dài: S + tobe/V + the most + adj/adv + O/N.

Dịch: Anh ấy là chàng trai hào phóng nhất lớp tôi.


Câu 7:

Would you like ___________ a game of chess?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Would you like to V: bạn có muốn…

Dịch: Bạn có muốn chơi cờ không?


Câu 8:

Lan doesn’t talk much in public. She’s rather ________ in public.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. reserved (a): dè dặt (tính cách của ai đó)

B. silent (a): yên lặng

C. talkative (a): lắm mồm

D. sociable (a): hòa đồng

Dịch: Lan không nói nhiều trước đám đông. Cô ấy khá dè dặt trước đám đông.


Câu 9:

She asked Tim ___________ more time on English.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Asked sb to V: yêu cầu ai đó làm gì.

Dịch: Cô ấy đã yêu cầu Tim dành nhiều thời gian cho Tiếng anh.


Câu 10:

Mary hates ________, but she loves cooking.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Hate + Ving: ghét làm cái gì

Dịch: Mary ghét rửa bát, nhưng cô ấy thích nấu ăn.


Câu 11:

I am sure he will enjoy ____________ on his trip.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. herself: bản thân cô ấy

B. ourselves: bản thân chúng tôi

C. itself: bản thân nó

D. himself: bản thân anh ấy

Dịch: Tôi chắc chắn anh ấy sẽ tận hưởng chuyến đi của mình.


Câu 12:

He is a _________teacher. He teaches very well.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một tính từ.

Dịch: Ông ấy là một giáo viên giỏi. Ông ấy dậy học rất tốt.


Câu 13:

Complete the sentences. Put “for” or “since” into each gap. (1m)

She has lived in London ______ 1985.

Xem đáp án

Đáp án đúng: since

Hướng dẫn giải:

“Since + mốc thời gian”

1985 là một mốc thời gian.

Dịch: Cô ấy đã sống ở London từ năm 1985.


Câu 14:

Please hurry up! We have been waiting _____ an hour.

Xem đáp án

Đáp án đúng: for

Hướng dẫn giải:

“For + khoảng thời gian”

“an hour” là một khoảng thời gian.

Dịch: Làm ơn nhanh lên! Chúng ta đã đợi khoảng 1 giờ rồi.


Câu 15:

I have known her _______ January.

Xem đáp án

Đáp án đúng: since

Hướng dẫn giải:

“Since + mốc thời gian”

“January” là một mốc thời gian.

Dịch: Tôi đã biết cô ấy từ tháng Hai.


Câu 16:

Nam’s father has worked in this company _____ 20 years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: for

Hướng dẫn giải:

“For + khoảng thời gian”

“20 years” là một khoảng thời gian.

Dịch: Bố của Nam đã làm việc trong công ty này khoảng 20 năm.


Câu 17:

Match one phrase in column A with one phrase in column B to make a complete sentence.

A

B

1. Nam learns English

A. Because children often try to eat them.

2. They do morning exercise

B. Because they want to be healthy.

3. We put all drugs in locked cupboard

C. Because he wants to go to England.

4. He gains weight

D. Because he eats a lot.

Xem đáp án

Đáp án đúng: 1 – C

Hướng dẫn giải:

Sử dụng “because” để giải thích một sự vật, sự việc.

Hai câu có cùng chủ ngữ “he” nên ta lựa chọn đáp án C.

Dịch: Nam học Tiếng anh bởi vì anh ấy đến nước Anh.

Đáp án đúng: 2 – B

Hướng dẫn giải:

Sử dụng “because” để giải thích một sự vật, sự việc.

Hai câu có cùng chủ ngữ “they” nên ta lựa chọn đáp án B.

Dịch: Họ tập thể dục buổi sáng bởi vì họ muốn được khỏe mạnh.

Đáp án đúng: 3 – A

Hướng dẫn giải:

Sử dụng “because” để giải thích một sự vật, sự việc.

Dịch: Chúng tôi để tất cả thuốc vào cái hộp có khóa bởi vì bọn nhỏ thường cố ăn nó.

Đáp án đúng: 4 – D

Hướng dẫn giải:

Sử dụng “because” để giải thích một sự vật, sự việc.

Hai câu có cùng chủ ngữ “he” nên ta lựa chọn đáp án C.

Dịch: Anh ấy tăng cân bởi vì anh ấy ăn rất nhiều.


Câu 19:

What is the area of Viet Nam?

…………………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: It has an area of 329,566 sq km.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: It has an area of 329,566 sq km.

( Nó có diện tích 329,566 km vuông)


Câu 20:

What does Viet Nam export?

…………………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: Viet Nam exports rice, coffee and many other farm products.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Viet Nam exports rice, coffee and many other farm products.

( Việt Nam xuất khẩu gạo, cà phê và nhiều sản phẩm nông nghiệp khác.)


Câu 21:

Name some World Heritage Sites in Viet Nam.

…………………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: Ha Long Bay, Phong Nha Cave, Hoi An Ancient Town, My Son Sanctuary, ect.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Viet Nam has lots of tourist attractions and World Heritage Sites such as Ha Long Bay, Phong Nha Cave, Hoi An Ancient Town, My Son Sanctuary, etc.

( Việt Nam có nhiều điểm du lịch và di sản văn hóa thế giới như Vịnh Hạ Long, Động Phong Nha, Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn,…)


Câu 23:

The village lies at the foot of a hill where people plant a lot (2) ……………… vegetables.

Xem đáp án

Đáp án đúng: of

Hướng dẫn giải:

A lot of/lots of + N(số nhiều)/ N(số ít)

Dịch: Ngôi làng nằm ở chân đồi, nơi mà người dân trồng rất nhiều rau.


Câu 24:

Their parents have (3)…………… there for nearly fifty years. Their house is in the center of the village.

Xem đáp án

Đáp án đúng: lived

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

S + have/has + Ved/3 + for/since + thời gian

Dịch: Bố mẹ của họ đã sống ở đây gần 50 năm.


Câu 25:

It’s a new house built of bricks, located in (4) …………..… middle of a large garden.

Xem đáp án

Đáp án đúng: the

Hướng dẫn giải:

The middle of + N: ở giữa của cái gì.

Dịch: Đó là một ngôi nhà mới xây bằng gạch, nằm giữa một khu vườn rộng lớn.


Câu 26:

Rewrite these sentences as suggested.

Their mother said to them, “Don’t make so much noise.”

Their mother asked them…………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: Their mother asked them not to make so much noise.

Hướng dẫn giải:

Asked sb (not) to V: yêu cầu ai (không) làm gì.

Dịch: Mẹ của họ đã yêu cầu họ không làm quá ồn ào.


Câu 27:

Nam said to the taxi driver, “Please turn left at the first traffic light.”

Nam asked the taxi driver………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: Nam asked the taxi driver to turn left at the first traffic light.

Hướng dẫn giải:

Asked sb to V: yêu cầu ai làm gì.

Dịch: Nam yêu cầu tài xế taxi rẽ trái ở đèn giao thông đầu tiên.


Câu 28:

Let’s meet at the café corner.

Bao suggested …………………………………………………………………...

Xem đáp án

Đáp án đúng: Bao suggested meeting at the café corner.

Hướng dẫn giải:

Suggest Ving: đề nghị làm gì

Dịch: Bảo đề nghị gặp nhau tại góc một quán cà phê.


Câu 29:

Mark is too young to ride his bike to school.

Mark isn’t ……………………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: Mark isn’t old enough to ride his bike to school.

Hướng dẫn giải:

S + tobe (not) + adj + enough + to V: (không) đủ để làm gì.

Dịch: Mark không đủ tuổi để đi xe đạp đến trường.


Câu 30:

Write sentences with the cues given. (1m)

Please/ take/ this form/ your teacher/ and/ ask her/ sign it.

…………………………………………………………………………………...

Xem đáp án

Đáp án đúng: Please take this form to your teacher and ask her to sign it.

Hướng dẫn giải:

Take st to sb: đưa cái gì cho ai

Ask sb to V: yêu cầu ai làm gì

Dịch: Làm ơn đưa cái đơn này cho giáo viên của bạn và yêu cầu cô ấy kí tên.


Câu 31:

Can/ you/ show me/ way/ nearest post office?

…………………………………………………………………………………...

Xem đáp án

Đáp án đúng: Can you show me the way to the nearest post office?

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu hỏi đường:

Can you show me the way + giời từ + N?: bạn có thể chỉ cho tôi biết cách….

Dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi cách đến bưu điện gần nhất không?


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương