Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 13

  • 4686 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Indentify the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.


Câu 2:

Indentify the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án C phát âm là /i:/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.


Câu 3:

Find the words which has a different stress pattern.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ nhất, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.


Câu 4:

Find the words which has a different stress pattern.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ nhất, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.


Câu 5:

Choose the best answer to complete the following sentences. (1 pt)

Tim needs to ……………. his Spanish pronunciation.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. improve: cải thiện

B. try: cố gắng

C. enroll: đăng kí

D. participate: tham gia

Dịch: Tim cần cải thiện phát âm tiếng Tây Ban Nha của anh ấy.


Câu 6:

The children aren’t old enough to look after..............................

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. themselves: bản thân họ

B. ourselves: bản thân chúng tôi

C. herself: bản thân cô ấy

D. himself: bản thân anh ấy

Dịch: Bọn trẻ chưa đủ tuổi để tự chăm sóc bản thân chúng.


Câu 7:

He ................... lots of old books for 5 years.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

“for + mốc thời gian” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.

Dịch” Anh ấy đã tái chế nhiều quyển sách cũ khoảng năm năm.


Câu 8:

She worked hard ..................... pass the final exams.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Mệnh đề chỉ mục đích: S + V + so that/ in order that + S + can/could + V.

Cụm từ chỉ mục đích: S + V + to/ so as to/ in order to + V

Dịch: Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để vượt qua bài kiểm tra cuối kì.


Câu 9:

When I was a child, I ...................... follow my Mom to the market.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

Dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi đã từng theo mẹ đi chợ.


Câu 10:

They'll arrive ................. Monday, 14 July.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Giới từ “on” được dùng với càng ngày trong tháng và các thứ trong tuần.

Dịch: Họ sẽ đến vào thứ Hai ngày 14 tháng 7.


Câu 12:

Nam, Na’s neighbor, is very happy (2) _____ her
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

S + tobe + adj + to V

Dịch: Nam, hàng xóm của Na, rất vui vẻ giúp đỡ cô ấy.


Câu 13:

Na wants to know the way to the nearest restaurant (3) _____ her mother is too tired to cook dinner.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng liên từ “because” để giải thích sự vật, sự việc trong câu.

A. because: bởi vì

B. but: nhưng

C. so: vì vậy

D. about: liên quan tới

Dịch: Na muốn biết đường đến nhà hàng gần nhất bởi vì mẹ cô ấy quá mệt đến nỗi không thể nấu bữa tối.


Câu 14:

The restaurant (4)_____ Hue food.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại.

Dịch: Nhà hàng phục vụ món ăn Huế.


Câu 15:

According to Nam, the food there is (5) _____, especially the pancakes. 
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần một tính từ. Các đáp án A, B, C đều là trạng từ.

Dịch: Theo như Nam, những món ăn ở đó ngon, đặc biệt là bánh kếp.


Câu 17:

_______ Charles went to school when he was only eleven.

Xem đáp án

Đáp án đúng: F

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Charles went to school and his teacher thought he was very clever. When he was only eleven, he had to leave school and went to work in a factory.

( Charles đã đến trường và giáo viên của ông ấy đã nghĩ ông ấy rất thông minh. Khi ông ấy mới chỉ 11 tuổi, ông ấy đã phải rời trường và đã đi làm ở một nhà máy.)

Dịch: Charles đã đến trường khi ông ấy chỉ 11 tuổi.


Câu 18:

_______ He worked ten hours a day and earned thirty pence a day.

Xem đáp án

Đáp án đúng: F

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: He worked ten hours a day and earned 30 pence a week.

( Ông ấy đã làm việc 10 tiếng một ngày và đã kiếm được 30 xu một tuần.)

Dịch: Ông ấy đã làm việc 10 tiếng một ngày và đã kiếm được 30 xu một ngày.


Câu 19:

_______ Charles liked walking back to his home after work.

Xem đáp án

Đáp án đúng: F

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Every night, after work, he walked four miles back to his home. Charles hated it and never forgot.

( Mỗi đêm, sau khi làm việc, ông ấy đã đi bộ bốn dặm để trở về nhà. Charles ghét điều đó và không bao giờ quên.)

Dịch: Charles thích đi bộ sau về nhà sau khi làm việc.


Câu 20:

_______Oliver Twist is one of Charles’ novels.

Xem đáp án

Đáp án đúng: T

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: He used it in many novels, especially David Copperfield and Oliver Twist.

( Ông ấy đã sử dụng nó trong nhiều cuốn tiểu thuyết, đặc biệt là David Copperfield và Oliver Twist.)

Dịch: Oliver Twist là một trong những cuốn tiểu thuyết của Charles.


Câu 21:

“Open the door, please, ” said my grandmother.

My grandmother told me……………………………………………….…

Xem đáp án

Đáp án đúng: My grandmother told me to open the door.

Hướng dẫn giải:

Told sb to do st: yêu cầu ai đó làm gì.

Dịch: Bà tôi yêu cầu tôi đóng cửa lại.


Câu 22:

Nam often played soccer very well.

Nam used ………………………………………… ………………….……

Xem đáp án

Đáp án đúng: Nam used to play soccer very well.

Hướng dẫn giải:

Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

Dịch: Nam đã từng chơi bóng đá rất giỏi.


Câu 23:

I’m not strong. I can’t take part in the games.

I’m not…………………………… …………………….…………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: I’m not strong enough to take part in the games.

Hướng dẫn giải:

S + tobe + (not) + adj + enough + (for sb) + to V: (không) đủ để làm gì.

Dịch: Tôi không đủ khỏe để tham gia trò chơi.


Câu 24:

Rearrange these words to make meaningfull sentences.

I / seen/ haven't / for / a long time / her

.....................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng: I haven’t seen her for a long time.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

S + have/has + (not) + Ved/3 + for/since + thời gian.

Dịch: Tôi đã không nhìn thấy cô ấy khoảng một thời gian.


Câu 25:

/ studies/ English / he/ in order / communicate/ to/ the foreigners/ with.

.......................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng: He studies English in order to communicate with the foreigners.

Hướng dẫn giải:

Cụm từ chỉ mục đích: S + V + in order to + V

Communicate with sb: giao tiếp với ai

Dịch: Anh ấy học Tiếng anh để giao tiếp với người nước ngoài.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương